Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bắc Ngụy Minh Nguyên Đế”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Ngomanh123 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Ngomanh123 (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 35:
| kiểu tên đầy đủ = Tên thật
| phối ngẫu
| vợ = </small>
| vợ =[[Chiêu Ai hoàng hậu|Diêu phu nhân]], con gái [[Diêu Hưng]], sau truy Chiêu Ai Hoàng hậu<br />Độc Cô Hồn phu nhân, sau truy Mật Hoàng hậu (sinh Thác Bạt Đảo)<br />Mộ Dung phu nhân (sinh Thác Bạt Phi)<br />Mộ Dung phu nhân (sinh Thác Bạt Phạm)<br />Doãn phu nhân (sinh Thác Bạt Kiện)
*[[Chiêu Ai hoàng hậu|Diêu phu nhân]], con gái [[Diêu Hưng]], sau truy Chiêu Ai Hoàng hậu<br />
*Độc Cô Hồn phu nhân, sau truy Mật Hoàng hậu (sinh Thác Bạt Đảo)<br />
*Mộ Dung phu nhân (sinh Thác Bạt Phi)<br />
*Mộ Dung phu nhân (sinh Thác Bạt Phạm)<br />
*Doãn phu nhân (sinh Thác Bạt Kiện)
| chồng =
| thông tin con cái = ẩn
| con cái = </small>
| con cái = Thái Bình vương [[Bắc Ngụy Thái Vũ Đế|Thác Bạt Đảo]] (拓拔燾)<br />Lạc Bình Lệ vương [[Thác Bạt Phi]] (拓拔丕)<br />An Định Thương vương [[Thác Bạt Di]] (拓拔彌)<br />Lạc An Tuyên vương [[Thác Bạt Phạm]] (拓拔範)<br />Vĩnh Xương Trang vương [[Thác Bạt Kiện]] (拓拔建)<br />Kiến Ninh vương [[Thác Bạt Sùng]] (拓拔崇)<br />Tân Hưng vương [[Bắc Ngụy Văn Thành Đế|Thác Bạt Tuấn]] (拓拔俊)<br />Vũ Uy công chúa, kết hôn với [[Thư Cừ Mục Kiền]]
*Thái Bình vương [[Bắc Ngụy Thái Vũ Đế|Thác Bạt Đảo]] (拓拔燾)<br />
| niên hiệu =Vĩnh Hưng (永興) 409-413<br />Thần Thụy (神瑞) 414-416<br />Thái Thường (泰常) 416-423
*Lạc Bình Lệ vương [[Thác Bạt Phi]] (拓拔丕)<br />
*An Định Thương vương [[Thác Bạt Di]] (拓拔彌)<br />
*Lạc An Tuyên vương [[Thác Bạt Phạm]] (拓拔範)<br />
*Vĩnh Xương Trang vương [[Thác Bạt Kiện]] (拓拔建)<br />
*Kiến Ninh vương [[Thác Bạt Sùng]] (拓拔崇)<br />
*Tân Hưng vương [[Bắc Ngụy Văn Thành Đế|Thác Bạt Tuấn]] (拓拔俊)<br />
*Vũ Uy công chúa, kết hôn với [[Thư Cừ Mục Kiền]]
| niên hiệu =</small>
*Vĩnh Hưng (永興) 409-413<br />
*Thần Thụy (神瑞) 414-416<br />
*Thái Thường (泰常) 416-423
| miếu hiệu = [[Thái Tông]] (太宗)
| thụy hiệu = Minh Nguyên Hoàng đế (明元皇帝)