Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Melilla”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →top: replaced: tháng 3]], 19 → tháng 3 năm [[19 (2) using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Infobox settlement
| name = Melilla
| official_name =
| native_name = <div style="line-height:1em">[[Berber language|Berber]]: {{lang|ar|Mřič}}</div>
|flag = Flag of Melilla.svg▼
| settlement_type = [[Thành phố tự trị của Tây Ban Nha|Thành phố tự trị]]
|coat-of-arms = Coat of Arms of Melilla.svg▼
|
|
| image_alt =
|language = [[Tiếng Tây Ban Nha]]▼
| image_caption = Hải cảng Melilla
| image_flag = Flag Melilla.svg
| flag_size = 150x100px
| shield_size = 100x100px
| shield_alt = Coat-of-arms of Melilla
| motto = <div style="padding-bottom:0.3em;line-height:1.2em;font-size:90%;">''«Praeferre Patriam Liberis Parentem Decet»'' ([[tiếng Latinh]])<br/>({{smaller|"Bậc phụ mẫu đặt quốc gia trước gia đình"}})</div><div style="padding-bottom:0.3em;line-height:1.2em;font-size:90%;">''«[[Ne plus ultra|Non Plus Ultra]]»'' (tiếng Latinh)<br/>({{smaller|"Không thế hơn nữa"}})</div>
|
| image_map = [[File:Melilla in Spain (plus Canarias).svg|275px|Bản đồ Melilla]]
| mapsize =
| map_alt =
| map_caption = Vị trí của Melilla
| coordinates = {{coord|35|18|N|2|57|W|region:ES-ML_type:city|display=inline,title}}
|
| subdivision_type = [[Quốc gia]]
| subdivision_name = [[Spain]]
| seat_type = Thủ phủ
|
| leader_party = [[Đảng Nhân dân (Tây Ban Nha)|PP]]
|website = [http://www.melilla.es Ciudad Autónoma de Melilla]▼
| leader_title = Thị trưởng-Chủ tịch
}}▼
| leader_name = [[Juan José Imbroda]]
| area_footnotes =
| area_total_km2 = 12,3
| area_rank = thứ 19
| population_total = 78476<ref>[http://old.e-decision.org/English/MWT-CeutaMelilla.htm Decision Spain]</ref>
| population_as_of = 2011
| population_footnotes =
| population_density_km2 = auto
| population_rank = thứ 19
| population_blank1_title = % của Tây Ban Nha
| population_blank1 = 0,16%
| population_demonym = ''melillense'' ([[tiếng Tây Ban Nha|es]])
| population_note =
| demographics_type2 =
| demographics2_info1 =
| timezone1 = [[Giờ Trung Âu|CET]]
| utc_offset1 = +1
| timezone1_DST = [[Giờ mùa hè Trung Âu|CEST]]
| utc_offset1_DST = +2
| postal_code_type = [[ISO 3166-2:ES|ISO 3166-2]]
| postal_code = ES-ML
| blank_name_sec1 = Ngôn ngữ chính thức
| blank1_name_sec1 = Đạo luật tự trị
| blank1_info_sec1 = 14 tháng 3, 1995
| blank_name_sec2 = Nghị viện
| blank_info_sec2 = [[Cortes Generales]]
| blank1_name_sec2 = [[Đại hội Đại biểu Tây Ban Nha|Đại hội Đại biểu]]
| blank1_info_sec2 = 1 ghế (trong 350)
| footnotes =
<!-- time zone(s) -------------->
| blank2_name_sec2 = [[Thượng viện Tây Ban Nha|Thượng viện]]
| blank2_info_sec2 = 2 ghế (trong 264)
▲}}
'''Melilla''' ({{IPAc-en|m|ə|ˈ|l|iː|j|ə}} {{respell|mə|LEE|yə}}; {{IPA-es|meˈliʎa|lang}}, {{IPA-es|meˈliʝa|local}}; {{lang-ber|''Mřič''}}; {{lang-ar|{{arabi|مليلية}}}}, ''Maliliyyah'') là một thành phố tự trị của Tây Ban Nha nằm bên bờ biển [[Bắc Phi]] với diện tích {{convert|12,3|km2}}, tiếp giáp với [[Maroc]]. Melilla và [[Ceuta]] là hai thành phố thuộc chủ quyền Tây Ban Nha trên lãnh thổ châu Phi. Nó từng là một phần của [[tỉnh Málaga]] cho tới ngày 14 tháng 3, 1995 khi đạo luật tự trị thành phố được thông qua.
Tính đến năm 2011, thành phố có dân số 78.476, gồm người dân từ Iberia (chủ yếu từ Andalucia và Catalunya), [[người Rif|người Berber Rif]] và một số nhỏ [[người Do Thái Sephardi]] và người Hindu [[người Sindh|Sindh]]. Tiếng Tây Ban Nha và [[tiếng Rif]] là hai ngôn ngữ phổ biến; tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ chính thức.
== Xem thêm ==
Hàng 58 ⟶ 94:
{{Administrative divisions of Spain}}
{{Outlying territories of European countries}}
[[Thể loại:Cộng đồng tự trị của Tây Ban Nha]]
[[Thể loại:Phần tách biệt]]
|