Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Eurovision Song Contest 2011”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “Cuộc thi '''Eurovision Song Contest 2011''' là cuộc thi Ca khúc truyền hình châu Âu thứ 56. Cuộc…” |
(Không có sự khác biệt)
|
Phiên bản lúc 13:04, ngày 4 tháng 7 năm 2017
Cuộc thi Eurovision Song Contest 2011 là cuộc thi Ca khúc truyền hình châu Âu thứ 56. Cuộc thi diễn ra ở thành phố Düsseldorf - của Đức.
Các ứng viên
Bán kết 1
Draw | Ngôn ngữ | Nghệ sĩ< | Ca khúc | Vị trí | Số điểm | |
---|---|---|---|---|---|---|
01 | Ba Lan | Tiếng Ba Lan | Magdalena Tul | "Jestem" | 19 | 18 |
02 | Na Uy | Tiếng Anh Tiếng Swahili | Stella Mwangi | "Haba Haba" | 17 | 30 |
03 | Albania | Tiếng Albania Tiếng Anh | Aurela Gaçe | "Feel the Passion" | 14 | 47 |
04 | Armenia | Tiếng Anh | Emma Bedschanjan | "Boom Boom" | 12 | 54 |
05 | Thổ Nhĩ Kỳ | Tiếng Anh | Yüksek Sadakat | "Live It Up" | 13 | 47 |
06 | Serbia | Tiếng Serbia | Nina Radojičić | "Čaroban" | 8 | 67 |
07 | Nga | Tiếng Nga Tiếng Anh | Alexey Vorobyov | "Get You" | 11 | 45 |
08 | Thụy Sĩ | Tiếng Anh | Anna Rossinelli | "In Love for a While" | 10 | 55 |
09 | Gruzia | Tiếng Anh | Eldrine | "One More Day" | 6 | 74 |
10 | Phần Lan | Tiếng Anh | Paradise Oskar | "Da Da Dam" | 13 | 33 |
11 | Malta | Tiếng Anh | Glen Vella | "One Life" | 11 | 54 |
12 | San Marino | Tiếng Anh | Senit | "Stand By" | 16 | 34 |
13 | Croatia | Tiếng Anh | Daria Kinzer | "Celebrate" | 15 | 41 |
14 | Iceland | Tiếng Anh | Sjonni's Friends | "Coming Home" | 4 | 100 |
15 | Hungary | Tiếng Hungary Tiếng Anh | Wolf Kati | "What About My Dreams?" | 7 | 72 |
16 | Bồ Đào Nha | Tiếng Bồ Đào Nha | Homens da Luta | "A luta é alegria" | 18 | 22 |
17 | Litva | Tiếng Anh | Evelina Sašenko | "C'est ma vie" | 5 | 81 |
18 | Azerbaijan | Tiếng Anh | Eldar GasimovVàNigar Camal | "Running Scared" | 2 | 122 |
19 | Hy Lạp | Tiếng Hy Lạp Tiếng Anh | Loukas GiorkasVà Stereo Mike | "Watch My Dance" | 1 | 133 |