Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Biệt khu Thủ đô”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Infobox military unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|notable_commanders= -[[Dương Văn Minh]]<br
}}
Dòng 18:
==Lịch sử Hình thành==
Sau khi Chính thể Việt Nam Cộng hòa chính thức thành lập ngày 26 tháng 10 năm 1956, toàn bộ Lãnh thổ Nam Việt Nam do Việt Nam Cộng hòa kiểm soát được chia thành 6 Quân khu gồm: -Đệ Nhất Quân khu (Đông Nam phần)<ref>Đệ nhất Quân khu tương ứng với Lãnh thổ Quân đoàn III và Quân khu 3 thời Đệ nhị Cộng hòa gồm các tỉnh:<br
===Những biến động giai đoạn 1960-1967===
* ''Xem thêm:<br
===Cải tổ và tiếp tục hoạt động===
Dòng 37:
==Biên chế tổ chức==
*
{|
|-
!
!
!
!
!
!
|-
|<center> 1
Dòng 89:
==Bộ Tư lệnh Biệt khu Thủ đô tháng 4/1975==
{|
|-
!
! width= "22%" |Họ và Tên
! width= "14%" |Cấp bậc
Dòng 104:
|-
|<center> 2
|<center> [[Lý Bá Hỷ]]<br
|<center> Chuẩn tướng
|<center> Tư lệnh phó
Dòng 110:
|-
|<center> 3
|<center> [[Ngô Văn Minh (Đại tá, Quân lực VNCH)|Ngô Văn Minh]]<
|<center> Đại tá
|<center> Tham mưu trưởng
Dòng 116:
|-
|<center> 4
|<center> [[Phạm Tài Điệt (Đại tá, Quân lực VNCH)|Phạm Tài Điệt]]<
|<center> nt
|<center> Chánh sở An ninh Quân đội
Dòng 122:
|-
|<center> 5
|<center> [[Nguyễn Đạt Sinh (Trung tá
|<center> Trung tá
|<center> Chỉ huy trưởng Pháo binh
Dòng 132:
{|class= "wikitable"
|-
!
!
!
!
!
|-
|<center> 1
|<center> [[Dương Văn Minh]]<br
|<center> Trung tướng<ref>Cấp bậc khi nhậm chức</ref>
|<center> 2/1957-4/1959
Dòng 145:
|-
|<center> 2
|<center>
|<center> Trung tướng
|<center> 4/1959-11/1961
Dòng 151:
|-
|<center> 3
|<center> [[Nguyễn Văn Y (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Văn Y]]<br
|<center> Đại tá
|<center> 4/1959-11/1961
Dòng 157:
|-
|<center> 4
|<center> [[Nguyễn Văn Là]]<br
|<center> Thiếu tướng
|<center> 11/1961-11/1964
Dòng 163:
|-
|<center> 5
|<center> [[Tôn Thất Đính]]<br
|<center> Thiếu tướng
|<center> 8/1963-11/1963
Dòng 169:
|-
|<center> 6
|<center> [[Mai Hữu Xuân]]<br
|<center> Trung tướng
|<center> 11/1963-1/1964
Dòng 175:
|-
|<center> 7
|<center> [[Trần Thiện Khiêm]]<br
|<center> Trung tướng
|<center> 1/1964-11/1964
Dòng 181:
|-
|<center> 8
|<center> [[Phạm Văn Đổng|Phạm Văn Đỗng]]<br
|<center> Thiếu tướng
|<center> 11/1964-5/1965
Dòng 187:
|-
|<center> 7
|<center> [[Vĩnh Lộc]]<br
|<center> Chuẩn tướng
|<center> 5/1965-6/1965
Dòng 193:
|-
|<center> 8
|<center> [[Lê Nguyên Khang]]<br
|<center> Thiếu tướng
|<center> 6/1965-6/1966
Dòng 199:
|-
|<center> 9
|<center> [[Nguyễn Văn Giám (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Văn Giám]]<br
|<center> Đại tá
|<center> <center>6/1966-6/1968
Dòng 205:
|-
|<center> 10
|<center> [[Trần Văn Hai]]<br
|<center> Đại tá
|<center> 6/1968-8/1968
Dòng 217:
|-
|<center> 12
|<center> [[Chung Tấn Cang]]<br
|<center> Phó Đô đốc<br/>Trung tướng
|<center> 7/1971-3/1975
Dòng 229:
|-
|<center> 14
|<center> [[Lâm Văn Phát]]<br
|<center> Trung tướng
|<center> 29/4-30/4/1975
Dòng 240:
==Tham khảo==
*
{{ARVN}}
|