Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tiếng Basque”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 11:
|familycolor=language isolate
|family= [[Ngôn ngữ tách biệt]]<br>([[Hệ ngôn ngữ Vascon|Vascon]])
|ancestor=[[TiềnNgôn ngữ Basque nguyên thủy|Basque nguyên thủy]]
|ancestor2=[[Tiếng Aquitania|Aquitania]]
|dia1=[[Phương ngữ Biscay|Biscay]]
Dòng 37:
Người bản ngữ Basque tập trung tại khu vực gồm [[Xứ Basque thuộc Pháp|ba "tỉnh cổ đại"]] ở Pháp và một số phần của bốn địa khu tại Tây Ban Nha. [[Gipuzkoa]], đa phần [[Biscay]], một phần của [[Álava]], và vùng phía bắc [[Navarre]] tạo nên vùng cốt lõi nói tiếng Basque. Ngược lại, đa phần Álava, phía tây Biscay, trung và nam Navarre có lượng người nói tiếng Tây Ban Nha chiếm ưu thế, hoặc vì tiếng Basque đã bị thay thế bởi tiếng Tây Ban Nha qua hàng thế kỷ (đa phần Álava và trung Navarre), hoặc vì nó chưa bao giờ được sử dụng tại đó ([[Encartaciones]] và đông nam Navarre).
 
Là một ngôn ngữ tách biệt, tiếng Basque được xem là một trong số ít ngôn ngữ [[hệ ngôn ngữ tiền Ấn-Âu|tiền Ấn-Âu]], và là ngôn ngữ duy nhất thuộc loại này ở Tây Âu. Nguồn gốc của nó chưa được biết chắc, dù giả thuyết được chấp nhận gần đây nhất là những dạng cổ tiếng Basque đã phát triển trước khi [[hệ ngôn ngữ Ấn-Âu|những ngôn ngữ Ấn-Âu]] (gồm cả [[nhóm ngôn ngữ Rôman]] mà về mặt địa lý bao quanh vùng nói tiếng Basque) đến khu vực [[Tây Âu]]. Tiếng Basque đã vay mượn một số từ vựng từ những ngôn ngữ Rôman, và ngược lại, tiếng Basque cũng đưa tự vựng của nó vào những thứ tiếng kia. [[Bảng chữ cái Basque]] dùng [[bảng chữ cái Latinh|hệ Latinh]].
==Ngữ âm==