Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Không lực Việt Nam Cộng hòa”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Đệ Nhất Cộng Hòa: từ cũ, replaced: cải danh → đổi tên |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Infobox Military Unit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
}}
'''Không Lực Việt Nam Cộng hòa''' ([[Tiếng Anh]]: ''Vietnam Air Force'', '''VNAF''') là Lực lượng [[Không quân]] trực thuộc [[Quân lực Việt Nam Cộng hòa]]. Đây là Lực lượng Không quân rất mạnh về trang bị và quân số, đóng vai trò vô cùng quan trọng của Việt Nam Cộng hòa trong thời kỳ Chiến tranh Việt Nam, đương thời đã được xếp hạng thứ 4 trên Thế giới và thứ 2 tại Châu Á, tồn tại từ 1951 đến 1975.
*
==Lược sử hình thành
Lực lượng không quân Việt Nam Cộng hòa được hình thành từ một số phi công người Việt được tuyển chọn bay cùng với các phi công Pháp với tư cách là sĩ quan của quân đội Pháp. Khi [[Quốc gia Việt Nam]], được thành lập, các sĩ quan người Việt này được chuyển sang cơ cấu [[Quân đội Quốc gia Việt Nam|Quân đội Quốc gia]].
Hàng 46 ⟶ 45:
==Đệ Nhất Cộng Hòa==
Sau [[Cuộc trưng cầu dân ý miền Nam Việt Nam, 1955|cuộc trưng cầu dân ý tháng 10 năm 1955]], [[Thủ tướng]] [[Ngô Đình Diệm]] tuyên bố thành lập [[Việt Nam Cộng hòa]]. Lực lượng Không quân Quốc gia Việt Nam cũng được đổi tên thành '''[[Không quân Việt Nam Cộng hòa]]'''. Thiếu tá [[Trần Văn Hổ (Đại tá, Quân lực VNCH)|Trần Văn Hổ KQ]], đương kim Phụ tá Không quân, được thăng Trung tá, và trở thành Tư lệnh đầu tiên của Quân chủng Không quân Việt Nam Cộng Hòa.
Năm 1957, theo chương trình hợp tác viện trợ, một phái đoàn [[Không quân Hoa Kỳ]] sang nghiên cứu tình hình để soạn thảo kế hoạch huấn luyện cho Không quân Việt Nam Cộng hòa. Nhiều sĩ quan, hạ sĩ quan được tuyển chọn sang tu nghiệp tại các trường Không quân Hoa Kỳ. Các phi trường Tân Sơn Nhất, Biên Hòa, Đà Nẵng được xây dựng mở rộng. Trung tâm Huấn luyện Không quân Nha Trang cũng được xây dựng quy mô hơn, nhằm đào tạo tại chỗ các khóa hoa tiêu và quan sát viên, và các khóa đào tạo chuyên viên để bổ sung cho các đơn vị.
Hàng 59 ⟶ 58:
==Đệ Nhị Cộng Hòa==
[[Hình: Flag of South Vietnam Air Force.png|nhỏ|
[[Hình: Vietnam Air Force (south) roundel.svg|nhỏ|
Sau cuộc [[đảo chính Việt Nam Cộng hòa 1964|"Chỉnh lý"]] lên nắm quyền, tướng [[Nguyễn Khánh]] thực hiện một số cải tổ trong Quân đội. Ngoài việc đặt ra thêm cấp bậc [[Chuẩn tướng]], ông còn cho thay đổi tên gọi "Quân đội Việt Nam Cộng hòa" thành "[[Quân lực Việt Nam Cộng hòa]]". Danh xưng '''Không Lực Việt Nam Cộng Hòa''' cũng được sử dụng chính thức từ lúc đó.
Hàng 77 ⟶ 76:
==Tổ chức Không lực Việt Nam Cộng hòa==
*''Quân số vào lúc cao điểm là trên 60.000 quân nhân với hơn 2000 phi cơ các loại.<ref>Quân lực Việt Nam Cộng hòa trong máu lửa, trang 19;</ref>
{|
|-
!
!
!
!
|-
|<center> 1
Hàng 124 ⟶ 123:
Số hiệu của các [[Phi đoàn]] gồm có 3 chữ số. Theo đó, chữ số đầu trong 3 chữ số của phi đoàn được dùng để chỉ công dụng của Phi đoàn đó: số 1 là Phi đoàn Liên lạc, số 2 là Phi đoàn Trực thăng, số 3 là Phi đoàn Đặc vụ, số 4 là Phi đoàn Vận tải, số 5 là Phi đoàn Khu trục, số 7 là Phi đoàn Quan sát, số 8 là Phi đoàn Máy bay cường kích<!--thuật từ của KLVNCH, xin đừng sửa đổi--> và số 9 là Phi đoàn Huấn luyện.
{|
!
!
!
!
!
!
|-
|rowspan=83|<center> '''Bộ Tư lệnh'''<br
|rowspan=15|<center> '''Sư đoàn 1'''<br
|rowspan=5|<center> Không đoàn<br
|<center> Đà Nẵng
|Phi đoàn Liên lạc 110
|[[Fieseler Fi 156|MS 500 Criquet]]<br
|-
|<center> Đà Nẵng
|Phi đoàn Liên lạc 120
|[[O-1 Bird Dog]]<br
|-
|<center> Đà Nẵng
Hàng 154 ⟶ 153:
|[[Fairchild AC-119|AC-119K Stinger]]
|-
|rowspan=6|<center> Không đoàn<br
|rowspan=4|<center> Đà Nẵng
|Phi đoàn Trực thăng 213
Hàng 173 ⟶ 172:
|Phi đoàn Trực thăng 257
|-
|rowspan=4|<center> Không đoàn<br
|<center> Đà Nẵng
Hàng 188 ⟶ 187:
|[[Cessna A-37 Dragonfly|A-37B Dragonfly]]
|-
|rowspan=9|<center>'''Sư đoàn 2'''<br
|rowspan=5|<center> Không đoàn<br
|rowspan=5|<center> Nha Trang
|Phi đoàn Liên lạc 114
|[[O-1 Bird Dog]]<br
|-
|Phi đoàn Trực thăng 215
Hàng 198 ⟶ 197:
|-
|Phi đoàn Trực thăng 219
|[[Sikorsky H-34|H-34 Choctaw]]<br
|-
|Biệt đội Tải thương 259C
Hàng 206 ⟶ 205:
|[[Douglas AC-47 Spooky|AC-47D Spooky]]
|-
|rowspan=4|<center> Không đoàn<br
|<center> [[Phan Rang]]
|Biệt đội Tải thương 259D
Hàng 220 ⟶ 219:
|Phi đoàn Khu trục 548
|-
|rowspan=16|<center> '''Sư đoàn 3'''<br
|rowspan=4|<center> Không đoàn<br
|<center> Biên Hòa
|Phi đoàn Liên lạc 112
|[[Fieseler Fi 156|MS 500 Criquet]]<br
|-
|<center> Biên Hòa
|Phi đoàn Liên lạc 124
|[[O-1 Bird Dog]]<br
|-
|rowspan=2|<center> Biên Hòa
Hàng 236 ⟶ 235:
|Phi đoàn Khu trục 518
|-
|rowspan=7|<center> Không đoàn<br
|rowspan=7|<center> Biên Hòa
|Phi đoàn Trực thăng 221
Hàng 255 ⟶ 254:
|Biệt đội Tải thương 259E
|-
|rowspan=5|<center> Không đoàn<br
|rowspan=5|<center> Biên Hòa
|Phi đoàn Khu trục 522
|[[Northrop F-5|F-5A/B Freedom Fighter]]<br
|-
|Phi đoàn Khu trục 536
|[[Northrop F-5|F-5A/B Freedom Fighter]]<br
|-
|Phi đoàn Khu trục 540
|[[Northrop F-5|F-5A Freedom Fighter]]<br
|-
|Phi đoàn Khu trục 542
Hàng 271 ⟶ 270:
|Phi đoàn Khu trục 544
|-
|rowspan=14|<center> '''Sư đoàn 4'''<br
|rowspan=4|<center> Không đoàn<br
|rowspan=4|<center> [[Sân bay quốc tế Cần Thơ|Bình Thủy]]
|Phi đoàn Trực thăng 217
Hàng 286 ⟶ 285:
|[[Bell UH-1 Iroquois|UH-1H]]
|-
|rowspan=5|<center> Không đoàn<br
|rowspan=5|<center> Bình Thủy
|Phi đoàn Liên lạc 116
|rowspan=2|[[O-1 Bird Dog]]<br
|-
|Phi đoàn Liên lạc 122
Hàng 300 ⟶ 299:
|Phi đoàn Khu trục 546
|-
|rowspan=5|<center> Không đoàn<br
|<center> Bình Thủy
|Phi đoàn Trực thăng 211
Hàng 316 ⟶ 315:
|Biệt đội Tải thương 259I
|-
|rowspan=14|<center> '''Sư đoàn 5'''<br
|rowspan=5|<center> Không đoàn<br
|rowspan=5|<center> Tân Sơn Nhất<!--tên trước năm 75 là Tân Sơn Nhứt-->
|Biệt đội Tải thương 259G
Hàng 323 ⟶ 322:
|-
|Biệt đoàn Đặc vụ 314
|[[Douglas C-47 Skytrain|C-47]]<br
|-
|Phi đoàn Vận tải 415
Hàng 329 ⟶ 328:
|-
|Phi đoàn Quan sát 716
|
|-
|Phi đoàn Quan sát 720
|[[C-119 Flying Boxcar|RC-119]]
|-
|rowspan=9|<center> Không đoàn<br
|rowspan=9|<center> Tân Sơn Nhất<!--tên trước năm 75 là Tân Sơn Nhứt-->
|Biệt đội Tải thương 259
Hàng 359 ⟶ 358:
|Phi đoàn Hỏa long 820
|-
|rowspan=11|<center> '''Sư đoàn 6'''<br
|rowspan=5|<center> Không đoàn<br
|rowspan=5|<center> Pleiku
|Phi đoàn Liên lạc 118
|[[O-1 Bird Dog]]<br
|-
|Phi đoàn Trực thăng 229
Hàng 375 ⟶ 374:
|[[Douglas A-1 Skyraider|A-1 Skyraider]]
|-
|rowspan=6|<center> Không đoàn<br
|rowspan=6|<center> [[Phù Cát]]
|Phi đoàn Trực thăng 241
Hàng 393 ⟶ 392:
|[[Cessna A-37 Dragonfly|A-37B Dragonfly]]
|-
|colspan=2 rowspan=3|<center>Trung tâm<br
|rowspan=3|<center>Nha Trang
|Phi đoàn Huấn luyện 912
Hàng 402 ⟶ 401:
|-
|Phi đoàn Huấn luyện 920
|[[Cessna T-37|T-37]]<br
|-
|colspan=2|<center> Không đoàn Tân trang<br
|<center>Biên Hòa
|
Hàng 412 ⟶ 411:
==Bộ Tư lệnh Không quân và Chỉ huy các đơn vị trực thuộc tháng 4/1975==
{|
|-
!
!
!
!
|-
|<center> [[Trần Văn Minh (không quân)|Trần Văn Minh]]<br
|<center> Trung tướng
|<center> Tư lệnh
|
|-
|<center> [[Võ Xuân Lành]]<br
|<center> Thiếu tướng
|<center> Tư lệnh phó
|
|-
|<center> [[Võ Dinh]]<br
|<center> Chuẩn tướng
|<center> Tham mưu trưởng
|
|-
|<center> [[Đặng Đình Linh]]<br
|<center> nt
|<center> Tham mưu phó Kỹ thuật
|
|-
|<center> [[Từ Văn Bê]]<br
|<center> nt
|<center> Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy<br/>Kỹ thuật và Tiếp vận
|
|-
|<center> [[Nguyễn Ngọc Oánh]]<br
|<center> nt
|<center> Chỉ huy trưởng<br/>Trung tâm Huấn luyện
|
|-
|<center> [[Nguyễn Văn Ngọc (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Văn Ngọc]]<
|<center> Đại tá
|<center> Tham mưu phó Hành quân
|
|-
|<center> [[Đinh Văn Chung (Đại tá, Quân lực VNCH)|Đinh Văn Chung]]<br
|<center> nt
|<center> Tham mưu phó<br/>Chiến tranh Chính trị
|
|-
|<center> [[Nguyễn Khắc Ngọc (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Khắc Ngọc]]<
|<center> nt
|<center> Tham mưu phó Tiếp vận
|
|-
|<center> [[Nguyễn Văn Ba (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Văn Ba]]
|<center> nt
|<center> Tham mưu phó Nhân viên
|
|-
|<center> [[Vũ Văn Ước (Đại tá, Quân lực VNCH)|Vũ Văn Ước]]<
|<center> nt
|<center> Trưởng phòng Hành quân
|
|-
|<center> [[Huỳnh Minh Quang (Đại tá, Quân lực VNCH)|Huỳnh Minh Quang]]<
|<center> nt
|<center> Trưởng khối Hành chánh
|
|-
|<center> [[Nguyễn Hữu Thôn (Đại tá, Quân lực VNCH)|Nguyễn Hữu Thôn]]<
|<center> nt
|<center> Trưởng khối Nhân viên
|
|-
|<center> [[Đặng Văn Hiệp(Đại tá, Quân lực VNCH)|Đặng Văn Hiệp]]<br
|<center> nt
|<center> Phụ tá An ninh Quân đội
|
|-
|<center> [[Cao Thông Minh (Đại tá VNCH)|Cao Thông Minh]]<
|<center> nt
|<center> Phụ tá Truyền tin Điện tử
|
|-
|<center> [[Lê Minh Luân (Đại tá, Quân lực VNCH)|Lê Minh Luân]]<
|<center> nt
|<center> Phụ tá Tài chánh
|
|-
|<center> [[Phạm Duy Thân (Đại tá, Quân lực VNCH)|Phạm Duy Thân]]<ref>Sinh năm 1932 tại Vinh</ref><br>''Võ khoa Thủ Đức K3
|<center> nt
|<center> Phụ tá Truyền tin
|
|-
|<center> [[Nguyễn Đức Khánh]]<br
|<center> Chuẩn tướng
|<center> Tư lệnh Sư đoàn 1
|
|-
|<center> [[Nguyễn Văn Lượng]]<br
|<center> nt
|<center> Tư lệnh Sư đoàn 2
|Tư lệnh phó: Đại tá [[Phan Quang Phúc (Đại tá, Quân lực VNCH)|Phan Quang Phúc]]
|-
|<center> [[Huỳnh Bá Tính]]<br
|<center> nt
|<center> Tư lệnh Sư đoàn 3
|
|-
|<center> [[Nguyễn Hữu Tần]]<br
|<center> nt
|<center> Tư lệnh Sư đoàn 4
|
|-
|<center> [[Phan Phụng Tiên]]<br
|<center> nt
|<center> Tư lệnh Sư đoàn 5
|
|-
|<center> [[Phạm Ngọc Sang]]<br
|<center> nt
|<center> Tư lệnh Sư đoàn 6
|Tư lệnh phó: Đại tá [[Lưu Đức Thanh (Đại tá, Quân lực VNCH)|Lưu Đức Thanh]]
|-
|}
==Tư lệnh qua các thời kỳ==
{|
|-
!
!
!
!
!Chú thích
|-
Hàng 552 ⟶ 551:
|-
|<center> 2
|<center> [[Trần Văn Hổ (Đại tá, Quân lực VNCH)|Trần Văn Hổ (KQ)]]<
|<center> Thiếu tá
|<center> 1955-1957
Hàng 558 ⟶ 557:
|-
|<center> 3
|<center> [[Nguyễn Xuân Vinh]]<
|<center> Trung tá
|<center> 1957-1962
Hàng 564 ⟶ 563:
|-
|<center> 4
|<center>[[Huỳnh Hữu Hiền (Đại tá, Quân lực VNCH VNCH)|Huỳnh Hữu Hiền]]<
|<center> nt
|<center> 1962-1963
Hàng 570 ⟶ 569:
|-
|<center> 5
|<center> [[Đỗ Khắc Mai (Đại tá VNCH)|Đỗ Khắc Mai]]<br
|<center> Đại tá
|<center> 1963
Hàng 576 ⟶ 575:
|-
|<center> 6
|<center> [[Nguyễn Cao Kỳ]]<br
|<center> nt
|<center> 1963-1967
Hàng 595 ⟶ 594:
==Danh sách tướng lãnh Không quân Việt Nam Cộng hòa==
{|
|-
!
!
!
!
!
!Chú thích
|-
|<center> 1
|<center> [[Trần Văn Minh (không quân)|Trần Văn Minh]]
|<center> Trung tướng
|<center> 1968
|Thiếu tá (1958)<br
|Chỉ huy phó căn cứ KQ Đà Nẵng<br
|-
|<center> 2
|<center> [[Nguyễn Cao Kỳ]]<br
|<center> Thiếu tướng
|<center> 1964
|Thiếu tá (1960)<br
|Chỉ huy trưởng Liên đoàn Vận tải<br
|-
|<center> 3
|<center> [[Nguyễn Ngọc Loan]]<br
|<center> nt
|<center> 1968
|Thiếu tá (1959)<br
|Phụ tá Tham mưu trưởng KQ<br
|-
|<center> 4
Hàng 629 ⟶ 628:
|<center> nt
|<center> 1969
|Thiếu tá (1964)<br
|Chỉ huy trưởng Phi đoàn 514, Biên Hòa<br
|-
|<center> 5
|<center> [[Nguyễn Huy Ánh]]<br
|<center> nt
|<center> 1972<br
|Thiếu tá (1963)<br
|Chỉ huy Phi đoàn 211<br
|-
|<center> 6
|<center> [[Lưu Kim Cương]]<br
|<center> Chuẩn tướng
|<center> 1968<br
|Thiếu tá (1964)<br
|Chỉ huy trưởng Không đoàn 74<br
|-
|<center> 7
Hàng 650 ⟶ 649:
|<center> nt
|<center> 1972
|Thiếu tá (1955)<br
|Chỉ huy Căn cứ KQ số 1 Nha Trang<br
|-
|<center> 8
Hàng 657 ⟶ 656:
|<center> nt
|<center> nt
|Thiếu tá (1962)<br>Trung tá (1965)<br
|Chỉ huy phó Căn cứ Tân Sơn Nhứt<br
|-
|<center> 9
Hàng 664 ⟶ 663:
|<center> nt
|<center> nt
|Thiếu tá (1963)<br
|Liên đoàn trưởng Khoá sinh<br
|-
|<center> 10
Hàng 671 ⟶ 670:
|<center> nt
|<center> nt
|Thiếu tá (1960)<br
|Chỉ huy trưởng TTHL KQ<br
|-
|<center> 11
Hàng 678 ⟶ 677:
|<center> nt
|<center> nt
|Thiếu tá (1964)<br
|Tùng sự tại Bộ Tư lệnh KQ<br
|-
|<center> 12
Hàng 685 ⟶ 684:
|<center> nt
|<center> nt
|Thiểu tá (1965)<br
|Chỉ huy trưởng Phi đoàn Quan sát số 2<br
|-
|<center> 13
|<center> [[Lê Trung Trực]]<br
|<center> nt
|<center> nt
|Thiếu tá (1957)<br
|Tham mưu trưởng Bộ Tư lệnh KQ<br
|-
|<center> 14
Hàng 699 ⟶ 698:
|<center> nt
|<center> 1974
|Thiếu tá (1963)<br
|Chỉ huy trưởng Không đoàn Kỹ thuật<br
|-
|<center> 15
Hàng 706 ⟶ 705:
|<center> nt
|<center> nt
|Thiếu tá (1965)<br
|Chỉ huy Phi đoàn Khu trục<br
|-
|<center> 16
Hàng 713 ⟶ 712:
|<center> nt
|<center> nt
|Thiếu tá (1957)<br
|Phi công trưởng của Tổng thống Diệm<br
|-
|<center> 17
Hàng 720 ⟶ 719:
|<center> nt
|<center> nt
|Thiếu tá (1965)<br
|Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Hành quân KQ<br
|-
|}
==Trang bị==
[[Hình: F-5C VNAF 23TW 522FS BienHoa 1971.jpg|nhỏ|phải|<center>
[[Hình: USAF T-28 VNAF colours 1962.jpg|nhỏ|phải|<center>
[[Hình: O-1A VNAF 23TW 112LS BienHoa 1971.jpg|nhỏ|phải|<center>
[[Hình: A-1H-VNAF-520FS-BinhThuy.jpg|nhỏ|phải|<center>
[[Hình: U-17A VNAF NhaTrang.jpg|nhỏ|phải|<center>
*
▲* [[Cessna A-37 Dragonfly]]
*[[C-119|Fairchild AC-119K Stinger]]<br>'''[[Máy bay ném bom|Oanh tạc cơ]]'''▼
▲* [[Fairchild AC-119|Fairchild AC-119G Shadow]]
*
▲'''[[Máy bay ném bom|Oanh tạc cơ]]'''
*[[Northrop F-5|Northrop F-5E Tiger II]]<br>'''Phi cơ quan sát và thám thính'''▼
▲* [[Douglas A-26 Invader|Douglas B-26 Invader]] - nhận được trong chương trình ''Farm Gate''
▲* [[Martin B-57 Canberra]] - Không quân Hoa Kỳ cho mượn để dùng cho huấn luyện - chưa bao giờ được Không Lực Việt Nam Cộng Hòa khai triển cho tác chiến
▲* [[Grumman F8F Bearcat]]
▲* [[Northrop F-5|Northrop F-5A/B/C Freedom Fighter]]
*
▲'''Phi cơ quan sát và thám thính'''
*
*[[Sikorsky H-34 Choctaw]]
▲* [[Northrop F-5|Northrop RF-5A Freedom Fighter]]
▲* [[Cessna O-1|Cessna L-19/O-1A Bird Dog]]
▲* [[Cessna O-2|Cessna O-2A Skymaster]]
*[[North American T-6 Texan]]
▲* [[Fieseler Fi 156|Morane-Saulnier MS 500 Criquet]]
*[[Cessna T-37 Tweet]]
*[[Cessna T-41 Mescalero]]<br>'''Phi cơ đa dụng và vận tải'''▼
▲* [[Aérospatiale Alouette III|Aérospatiale AS-319 Alouette II]]
▲* [[Bell UH-1 Iroquois|Bell UH-1 Iroquois/Huey]]
*
*[[Douglas DC-6|Douglas DC-6/C-118 Liftmaster]]
▲* [[CH-47 Chinook|Boeing CH-47 Chinook]]
▲* [[Pazmany PL-1]]
*
▲* [[North American T-28 Trojan]] - nhận được trong chương trình ''Farm Gate''
*
*
▲'''Phi cơ đa dụng và vận tải'''
▲* [[Aero Commander (aircraft)|L-26 Aero Commander]]
▲* [[de Havilland Canada DHC-4 Caribou|de Havilland Canada C-7 Caribou]]
▲* [[Beechcraft Model 18|Beechcraft C-45 Expeditor]]
▲* [[Douglas C-47 Dakota]]
▲* [[Douglas DC-6|Douglas DC-6/C-118 Liftmaster]]
▲* [[Fairchild C-119 Flying Boxcar]]
▲* [[Fairchild C-123 Provider]]
▲* [[C-130 Hercules|Lockheed C-130 Hercules]]
▲* [[de Havilland Canada DHC-2 Beaver|de Havilland Canada U-6 Beaver]]
▲* [[CASA C212 Aviocar]]
==Xem thêm==
*
==Chú thích==
Hàng 792 ⟶ 777:
==Tham khảo==
*
==Liên kết==
{{Commons cat|Air force of South Vietnam (VNAF)}}
*
*
*
*
*
*
{{ARVN}}
|