Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kim Yoo-jung”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 222.252.43.41 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Tuanminh01
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 26:
| hanviet = Kim Du Trinh
}}}}
'''Kim Yoo Jung''' ([[Hangul]]: 김유정) (sinh ngày [[22 tháng 91|22 tháng]] 1 năm [[1999]]2017 tại [[Seoul]]) là nữ diễn viên nổi tiếng của [[Hàn Quốc]].
 
Cô được biết đến qua các tác phẩm đáng chú ý như Dramas "''[[Dong Yi (phim truyền hình)|Dong Yi]]",'' "''[[Mặt trăng ôm mặt trời|The Moon Embracing the Sun]]"'', "[[:en:Moonlight Drawn by Clouds|Love in the Moonlight]]''"'' và Movies "''[[:en:The Chaser (film)|The Chaser]]", "''[[:en:Thread of Lies|Thread of Lies]]",'' "[http://asianwiki.com/Circle_of_Atonement Circle of Atonement]", "[http://forums.soompi.com/en/topic/348220-upcoming-movie-2016-because-i-love-you-%EC%82%AC%EB%9E%91%ED%95%98%EA%B8%B0-%EB%95%8C%EB%AC%B8%EC%97%90/ Because I Love You]"''.
 
Năm 2017, Yoo Jung đứng thứ 81 trong danh sách ''"[[Forbes]] [[:en:Forbes Korea Power Celebrity|Korea Power Celebrity]]" ("Những người nổi tiếng có tầm ảnh hưởng lớn nhất")'', trở thành người trẻ tuổi nhất từng đứng trong TOP 10 (1735 tuổi).
 
==Tiểu sử==
Dòng 44:
Tháng 02/2017, Yoo Jung đã tổ chức buổi '''Fan-meeting lần đầu tiên''' tại [[Đài Bắc]] - [[Đài Loan]].
 
Năm 2017, Yoo Jung đứng thứ 8 trong danh sách '''''"[[Forbes]] [[:en:Forbes Korea Power Celebrity|Korea Power Celebrity]]"''''' ''('''"Những người nổi tiếng có tầm ảnh hưởng lớn nhất"''')'', trở thành người trẻ tuổi nhất từng đứng trong TOP 10 (tại tuổi 1735).
 
=== Cuộc sống & Gia đình ===
Kim Yoo Jung sinh ngày [[22 tháng 9|22 tháng]] 1 năm [[1999|2017 t]] tạiại [[Seoul]] - [[Hàn Quốc]].
 
Sinh ra trong một gia đình bình thường, không có ai theo nghệ thuật, Yoo Jung là con út trong gia đình gồm có bố mẹ, chị gái và anh trai. Yoo Jung miêu tả mẹ mình là một người nghiêm khắc nhưng rất thương con cái, Bố là một người hiền lành và trầm tính. Anh trai và chị gái thì giống như những người bạn, thường chia sẻ với Jung những vui buồn trong cuộc sống.
Dòng 114:
|-
|2004
|
|''Freezing Point''
|Choi Eun-yi
| <center>[[Munhwa Broadcasting Corporation|MBC]]
Dòng 149:
|
|-
|
| ''Beautiful Days''<br>''(Belle)''
| Jung Da-jung
| <center>[[KBS1]]
Dòng 201:
|
|-
|
|''[https://en.wikipedia.org/wiki/Temptation_of_an_Angel Temptation of an Angel]''
|Joo Ah-ran (lúc nhỏ)
| <center>[[Seoul Broadcasting System|SBS]]
Dòng 221:
Lee Min-ho (1993)
|-
|
| ''[[Tuyến đường số 1|Road No. 1]]''
| Soo-yeon (lúc nhỏ)
| <center>[[Munhwa Broadcasting Corporation|MBC]]
Dòng 282:
|-
| 2013
|
| ''[[Cầu vồng hoàng kim|Golden Rainbow]]''
| Kim Baek-won (lúc nhỏ)
| <center>[[Munhwa Broadcasting Corporation|MBC]]
Dòng 292:
|-
| rowspan="2" | 2014
|
| ''The Dirge Singer''
| Yeon Shim
| <center>[[KBS2]]
Dòng 378:
|
|-
|
| ''Unforgettable''
| Yeong-mi
|Đóng cùng [[Yoo Seung-ho|''Yoo Seung Ho'']]
Dòng 572:
| Người dẫn chuyện
|-
|
| ''I Would Really Like to Be on Television'' <!--텔레비전에 내가 나왔으면-->
| <center>Channel 1
| Chương trình trẻ em - Giám khảo
|-
|
| ''Just Like That Show'' <!--막이래쇼-->
| <center>[[:en:Tooniverse|Tooniverse]]
| Chương trình thực tế - MC <!--(until 2012)-->
|-
| rowspan="4" |2012
|
| ''New Life for Children'' <!--2012 어린이에게 새 생명을-->
| <center>[[Munhwa Broadcasting Corporation|MBC]]
|
| Người dẫn chuyện
|-
| ''Environment Special'' <!--환경 스페셜-->
Dòng 959:
|04/02/2017
| Đài Bắc
|
|<center>{{flagicon|Taiwan}}
|''First Memory''
|ATT Show Box
Dòng 986:
 
== Giải thưởng & Đề cử ==
{| class="wikitable"
! Năm
! Giải thưởng
! Hạng mục
! Đề cử
! Kết quả
|-
| rowspan="1" style="text-align:center;" |2006
| [[:en:43rd Grand Bell Awards|43rd]] [[:en:Grand Bell Awards|Grand Bell Awards]]
| Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất
| <center>''[[:en:All for Love (2005 film)|All for Love]]''
| {{nom}}
|-
| rowspan="1" style="text-align:center;" |2008
| [[:en:2008 SBS Drama Awards|SBS Drama Awards]]
| Nữ diễn viên trẻ xuất sắc nhất
| <center>''[[Huyền thoại Iljimae|Iljimae]], [[:en:Painter of the Wind|Painter of the Wind]]''
| {{won}}
|-
| rowspan="2" style="text-align:center;" |2010
| [[:en:2010 MBC Drama Awards|MBC Drama Awards]]
| Nữ diễn viên trẻ xuất sắc nhất
| <center>''[[Dong Yi (phim truyền hình)|Dong Yi]], ''[[:en:Flames of Desire|Flames of Desire]]''''
| {{won}}
|-
| [[:en:2010 KBS Drama Awards|KBS Drama Awards]]
| Nữ diễn viên trẻ xuất sắc nhất
| <center>''[[Tình mẫu tử (phim truyền hình Hàn Quốc)|Grudge: The Revolt of Gumiho]]''
| {{won}}
|-
| rowspan="9" |2012
| [[:en:48th Paeksang Arts Awards|48th]] [[:en:Paeksang Arts Awards|Baeksang Arts Awards]]
| Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất (Drama)
| rowspan="5" style="text-align:center;" | ''[[Mặt trăng ôm mặt trời|The Moon Embracing the Sun]]''
| {{nom}}
|-
| 6th [[Mnet 20's Choice Awards]]
| 20's Upcoming 20's
| {{nom}}
|-
| 4th Pierson Movie Festival
| Nữ diễn viên trẻ xuất sắc nhất
| {{won}}
|-
| [[:en:5th Korea Drama Awards|5th Korea Drama Awards]]
| Nữ diễn viên trẻ xuất sắc nhất
| {{nom}}
|-
| [[:en:1st K-Drama Star Awards|1st]] [[:en:APAN Star Awards|K-Drama Star Awards]]
| Nữ diễn viên trẻ xuất sắc nhất
| {{won}}
|-
| rowspan="3" |[[:en:2012 MBC Drama Awards|MBC Drama Awards]]
| Nữ diễn viên trẻ xuất sắc nhất
| <center>''[[Mặt trăng ôm mặt trời|The Moon Embracing the Sun]],''
''[[:en:May Queen|May Queen]]''
 
| {{won}}
|-
|| Nữ diễn viên trẻ được yêu thích nhất
| rowspan="2" style="text-align:center;" | ''[[Mặt trăng ôm mặt trời|The Moon Embracing the Sun]]''
| {{nom}}
|-
| Cặp đôi đẹp nhất <small>(với [[Yeo Jin Goo]])</small>
| {{nom}}
|-
| 5th Herald Donga TV Lifestyle Awards
| Style Icon Rookie
| {{NA}}
| {{won}}
|-
| rowspan="4" |2014
| [[:en:2014 SBS Drama Awards|SBS Drama Awards]]
| Ngôi sao mới
| <center>[[:en:Secret Door (TV series)|''Secret Door'']]
| {{won}}
|-
| 6th Pierson Movie Festival
| Nữ diễn viên xuất sắc nhất
(Khán giả bình chọn)
| {{NA}}
| {{won}}
|-
| [[:en:KBS Drama Awards|KBS Drama Awards]]
| Nữ diễn viên được yêu thích nhất
(One-Act/Special Drama)
| <center>''[[:en:Drama City|Drama Special]]: The Crying Women''
| {{nom}}
|-
| 35th Blue Dragon Film Awards
| Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất
| <center> ''[[:en:Thread of Lies|Thread of Lies]]''
| {{nominated}}
|-
| 2015
| 2015 MBC Dramas Awards
| Diễn viên trẻ xuất sắc nhất
| <center>''[[Khi mẹ ra tay|Angry Mom]]''
| {{won}}
|-
| rowspan="11" |2016
| [[:en:Style Icon Asia|Style Icon Asia]] 2016
| Awesome Teen Award
| {{NA}}
| {{won}}
|-
| PD Award
| Inkigayo MC Award
| <center>''[[Inkigayo]]''
| {{won}}
|-
| 5th [[:en:APAN Star Awards|APAN Star Awards]]
| Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất<ref name="APAN Star Awards">{{cite web|title=APAN Star Awards|url=http://m.media.daum.net/m/entertain/newsview/20160926175725669|website=Daum}}</ref><ref name="APAN Star Awards" />
| rowspan="3" style="text-align:center;" | ''[[Mây họa ánh trăng|Love in the Moonlight]]''
| {{won}}
|-
| rowspan="2" |1st [[:en:Asia Artist Awards|Asia Artist Awards]]
| Nữ diễn viên được yêu thích nhất<ref>{{cite web|title=Asia Artist Awards|url=http://www.asiaartistawards.com/vote/results/4|website=Asia Artist Awards}}</ref><ref>{{cite web|title=Park Bo Gum And Kim Yoo Jung To Attend 2016 Asia Artist Awards|url=http://www.soompi.com/2016/10/31/park-bo-gum-kim-yoo-jung-attend-2016-asia-artist-awards/|website=Soompi}}</ref>
| {{nom}}
|-
| Nữ diễn viên dẫn đầu xu hướng (Drama)<ref>{{cite web|title=Kim Yoo-jung wins Drama Icon|url=http://m.entertain.naver.com/read?oid=011&aid=0002919384|website=Naver}}</ref>
| {{won}}
|-
| [[Yahoo!]] Asia Buzz Awards
|Top Buzz Star: Female<ref>{{cite web|title=Yahoo! Asia Buzz Awards|url=https://yahoo.digitalmktg.com.hk/buzz2016/page_vote.php?role=asia&id=79|website=Yahoo!}}</ref>
|{{NA}}
| {{won}}
|-
| rowspan="5" | [[:en:2016 KBS Drama Awards|30th KBS Drama Awards]]
| Nữ diễn viên dẫn đầu xu hướng<ref>{{cite web|title=2016 KBS Drama Awards|url=http://www.kbs.co.kr/drama/2016award/|website=KBS}}</ref>
| rowspan="6" | <center>''[[Mây họa ánh trăng|Love in the Moonlight]]''</center>
| {{nom}}
|-
|Nữ diễn viên xuất sắc nhất
| {{nom}}
|-
| Cặp đôi đẹp nhất <small>(với [[Park Bo-gum]])</small>
| {{won}}
|-
|Nụ hôn đẹp nhất <small>(với [[Park Bo-gum]])</small>
| {{won}}
|-
|Nữ diễn viên xuất sắc nhất (Drama)
| {{won}}
|-
|2017
|[[wikipedia:53rd Baeksang Arts Awards|53rd]] [[:en:Paeksang Arts Awards|Baeksang Arts Awards]]
|Nữ diễn viên được yêu thích nhất (Drama)
|{{Won}}
|-
|}
 
==Chú thích==
{{tham khảo|2}}