Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kyle Walker”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Ngomanh123 (thảo luận | đóng góp)
n Đã lùi lại sửa đổi của 2405:4800:149E:B21A:AD85:B03F:C12E:D005 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của [[Use…
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 1:
{{Thông tin tiểu sử bóng đá 2
Thằng Hancaoto ngu chết đi
| name = Kyle Walker
| image = [[Tập tin:Kyle Walker Spurs USA tour 2010.jpg|250px]]
| caption = Walker với [[Tottenham Hotspur F.C.|Tottenham Hotspur]] trong tour du đấu tới Mỹ năm 2010
| fullname = Kyle Andrew Walker<ref>{{chú thích báo|title=Premier League clubs submit squad lists|url=http://www.premierleague.com/page/Headlines/0,,12306~2142220,00.html|work=premierleague.com|publisher=[[Premier League]]|date=ngày 1 tháng 9 năm 2010|accessdate=ngày 1 tháng 9 năm 2010}}</ref>
| height = {{convert|1,78|m|abbr=on}}
| birthdate = {{ngày sinh và tuổi|1990|5|28|df=yes}}
| birthplace = [[Sheffield]], Anh
| currentclub = [[Manchester City F.C.|Manchester City]]<ref name=vp>{{chú thích web|title=Kyle Walker chính thức tới Man City, trở thành hậu vệ đắt giá nhất thế giới |url= http://thethaovanhoa.vn/anh/kyle-walker-chinh-thuc-toi-man-city-tro-thanh-hau-ve-dat-gia-nhat-the-gioi-n20170714224150990.htm|website= Thể thao & Văn hóa|accessdate=ngày 14 tháng 7 năm 2017|language=vi|date=ngày 14 tháng 7 năm 2017}}</ref>
| clubnumber = 2
| position = [[Hậu vệ (bóng đá)#Hậu vệ cánh|Hậu vệ phải]]
| youthyears1 = 1997–2008
| youthclubs1 = [[Sheffield United F.C.|Sheffield United]]
| years1 = 2008–2009
| clubs1 = [[Sheffield United F.C.|Sheffield United]]
| caps1 = 2
| goals1 = 0<!-- League apps and goals only in here -->
| years2 = 2008
| clubs2 = → [[Northampton Town F.C.|Northampton Town]] (mượn)
| caps2 = 9
| goals2 = 0
| years3 = 2009–
| clubs3 = [[Tottenham Hotspur F.C.|Tottenham Hotspur]]
| caps3 = 183
| goals3 = 4
| years4 = 2009–2010
| clubs4 = → [[Sheffield United F.C.|Sheffield United]] (mượn)
| caps4 = 26
| goals4 = 0
| years5 = 2010–2011
| clubs5 = → [[Queens Park Rangers F.C.|Queens Park Rangers]] (mượn)
| caps5 = 20
| goals5 = 0
| years6 = 2011
| clubs6 = → [[Aston Villa F.C.|Aston Villa]] (mượn)
| caps6 = 15<!-- League apps and goals only in here -->
| goals6 = 1
| nationalyears1 = 2009
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Anh|U19 Anh]]
| nationalcaps1 = 7
| nationalgoals1 = 0
| nationalyears2 = 2010–2011
| nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Anh|U21 Anh]]
| nationalcaps2 = 7
| nationalgoals2 = 0
| nationalyears3 = 2011–
| nationalteam3 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh|Anh]]
| nationalcaps3 = 27
| nationalgoals3 = 0
| pcupdate = 2 tháng 6 năm 2017
| ntupdate = 13 tháng 6 năm 2017
| medaltemplates =
{{MedalCountry|{{ENG}}}}
{{MedalSport|Bóng đá nam}}
{{MedalCompetition|[[U-19 châu Âu]]}}
{{MedalSilver|[[U-19 châu Âu 2009|Ukraina 2009]]|[[Đội tuyển bóng đá U-19 quốc gia Anh|Đội bóng]]}}
}}
'''Kyle Andrew Walker''' (sinh ngày 28 tháng 5 năm 1990), là một cầu thủ bóng đá người [[Anh]] hiện đang thi đấu cho câu lạc bộ [[Manchester City F.C.|Manchester City]] và [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh|đội tuyển Anh]] ở vị trí hậu vệ phải. Anh được biết đến là một trong những hậu vệ trẻ xuất sắc nhất châu Âu.
 
== Sự nghiệp câu lạc bộ ==