Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đội tuyển bóng đá quốc gia Costa Rica”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 321:
 
===Kỷ lục===
{{Updated|1420 tháng 7 năm 2017.}}
:Cầu thủ '''in đậm''' vẫn còn thi đấu ở đội tuyển quốc gia.
{{col-begin}}
Dòng 345:
| 5 || [[Álvaro Saborío]] || '''108''' || 35 || 2002–2016
|-
| rowspan=3|6 || '''[[HaroldBryan WallaceRuiz]]''' || '''101102''' || 323 || 1995–20092005–
|-
| '''rowspan=2|7 || [[MichaelHarold UmañaWallace]]''' || '''101''' || 13 || 2004–1995–2009
|-
| '''[[BryanMichael RuizUmaña]]''' || '''101''' || 231 || 2005–2004–
|-
| 9 || '''[[Celso Borges]]''' || '''100''' || 21 || 2008–
Dòng 380:
| rowspan=2|7 || [[Jorge Hernán Monge]] || '''23''' || 27 || 1955–1961
|-
| '''[[Bryan Ruiz]]''' || '''23''' || 101102 || 2005–
|-
| 9 || '''[[Celso Borges]]''' || '''21''' || 100 || 2008–