Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chiến dịch Nguyễn Huệ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thêm tướng từ wiki Anh
Dòng 9:
|result=[[Quân Giải phóng miền Nam Việt Nam]] chiến thắng<ref>http://antg.cand.com.vn/Tu-lieu-antg/Buc-thu-gui-tu-ben-kia-chien-tuyen-340599/</ref>
|combatant1=[[Tập tin:FNL Flag.svg|22px]] [[Cộng hòa miền Nam Việt Nam|Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam]]<br>[[Tập tin:FNL Flag.svg|22px]] [[Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam]]
|combatant2= [[Tập tin:Flag of Souththe VietnamUnited States.svg|22px]] [[ViệtHoa Nam Cộng hòaKỳ]]<br> [[Tập tin:Flag of theSouth United StatesVietnam.svg|22px]] [[HoaViệt KỳNam Cộng hòa]]
|commander1=[[Tập tin:FNL Flag.svg|22px]] Đại diện BTTM:[[Hoàng Văn Thái]]<br>[[Tập tin:FNL Flag.svg|22px]] Đại diện TW cục: [[Phạm Hùng]]<br>[[Tập tin:FNL Flag.svg|22px]] Tham mưu trưởng: [[Hoàng Cầm (tướng)|Hoàng Cầm]]<br>[[Tập tin:FNL Flag.svg|22px]] Tư lệnh chiến trường[[Trần Văn Trà]]<br>[[Tập tin:FNL Flag.svg|22px]] Chính ủy chiến trường[[Trần Độ]]<br>[[Tập tin:FNL Flag.svg|22px]] Phó chính ủy: [[Trần Văn Phác]]<br>[[Tập tin:FNL Flag.svg|22px]] Tham mưu trưởng chiến trường: [[Lê Ngọc Hiền]]<br>[[Tập tin:FNL Flag.svg|22px]] Chủ nhiệm hậu cần: [[Bùi Phùng]]<br>
|commander2=[[Tập tin:Flag of the United States.svg|22px]] [[Creighton Abrams]]<br>[[Tập tin:Flag of the United States.svg|22px]] [[John W. Vogt Jr]]<br>[[Tập tin:Flag of the United States.svg|22px]] [[John Dale Ryan]]<br>[[Tập tin:Flag of the United States.svg|22px]] [[Gerald W. Johnson]]<br>[[Tập tin:Flag of the United States.svg|22px]] [[Andrew B. Anderson]]<br>[[Tập tin:Flag of the United States.svg|22px]] [[Glenn R. Sullivan]]<br>[[Tập tin:Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Lê Văn Hưng]]<br>[[Tập tin:Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Nguyễn Văn Minh]]<br>[[Tập tin:Flag of South Vietnam.svg|22px]] [[Hồ Trung Hậu]] và một số tướng lĩnh khác
|strength1=Các sư đoàn bộ binh: 5, 7, 9; các trung đoàn bộ binh 24, 71, 205; 429 [[biệt kích|đặc công]] (gồm 7 tiểu đoàn);<br> trung đoàn 201 thiết giáp (thiếu 1 tiểu đoàn) với 50 [[xe tăng]];<br> trung đoàn 208 pháo binh (tăng 1 tiểu đoàn); trung đoàn 75 cao xạ; 20 tiểu đoàn và 63 đại đội quân địa phương.
|strength2= '''VNCH:''' Các sư đoàn bộ binh 5, 18, 21, 25; trung đoàn bộ binh 15; các lữ đoàn dù 1 và 3; các liên đoàn biệt động quân: 3, 4, 5, 6, 7; các thiết đoàn 1, 5, 6, 9, 10, 15, 18 với 500 [[xe tăng]]-[[phương tiện chiến đấu bọc thép|xe thiết giáp]]; 4 tiểu đoàn pháo hỗn hợp 105m, 155 mm; <br> '''Hoa Kỳ:''' 591 phi vụ [[Boeing B-52 Stratofortress|B-52 rải thảm]], hàng vạn phi vụ máy bay cường kích, ném khoảng 70.000 tấn bom.