Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Roberto Mancini”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Thống kê sự nghiệp huấn luyện viên: replaced: tháng 5 20 → tháng 5 năm 20 using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin tiểu sử bóng đá
| name = Roberto Mancini
| fullname = Roberto Mancini
| image = Roberto Mancini 008.jpg
| imagesize = 220
| caption = Mancini in November 2010 as Manchester City manager
| fullname = Roberto Mancini
| height = {{height|m=1.79}}
| birthdate = {{Birth date and age|1964|11|27|df=yes}}
| birthplace = [[Jesi]], Italy
| position = [[Tiền vệ]] / [[Tiền đạo]]
| currentclub = [[Galatasaray SF.K. Zenit Sankt Peterburg]] ([[Listhuấn of Galatasaray S.K.luyện managers|managerviên]])
| years1 = 1981–1982
| clubs1 = [[Bologna F.C. 1909]]
| caps1 = 30
| goals1 = 9
| years2 = 1982–1997
| clubs2 = [[U.C. Sampdoria]]
| years1 = 1981–1982
| years2 = 1982–1997
| caps1 = 30
| caps2 = 424
| totalcaps = 545
| goals1 = 9
| goals2 = 132
| totalgoals = 156
| nationalteam1 = [[Italy national under-21 football team|Italy U21]]
| nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý|ĐTQG Ý]]
| nationalyears1 = 1982–1986
| nationalyears2 = 1984–1994
| nationalcaps1 = 26
| nationalcaps2 = 36
| nationalgoals1 = 9
| nationalgoals2 = 4
| managerclubs1 = [[A.C.F. Fiorentina]]
| managerclubs2 = [[S.S. Lazio]]
| manageryears1 = 2001–2002
| manageryears2 = 2002–2004
| medaltemplates =
{{MedalCountry|{{ITA}}}}
{{MedalSport|Bóng đá nam}}
{{MedalCompetition|[[World Cup]]}}
{{MedalBronze|[[World Cup 1990|Ý 1990]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý|Đội bóng]]}}}}
| imagesize = 220
| birthdate = {{Birth date and age|1964|11|27|df=yes}}
| birthplace = [[Jesi]], Italy
| years3 = 1997–2001
| clubs3 = [[S.S. Lazio]]
Hàng 26 ⟶ 45:
| caps4 = 4
| goals4 = 0
| totalcaps = 545
| totalgoals = 156
| nationalyears1 = 1982–1986
| nationalteam1 = [[Italy national under-21 football team|Italy U21]]
| nationalcaps1 = 26
| nationalgoals1 = 9
| nationalyears2 = 1984–1994
| nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý|ĐTQG Ý]]
| nationalcaps2 = 36
| nationalgoals2 = 4
| manageryears1 = 2001–2002
| managerclubs1 = [[A.C.F. Fiorentina]]
| manageryears2 = 2002–2004
| managerclubs2 = [[S.S. Lazio]]
| manageryears3 = 2004–2008
| managerclubs3 = [[Inter Milan]]
Hàng 46 ⟶ 51:
| manageryears5 = 2013–2014
| managerclubs5 = [[Galatasaray S.K.]]
| managerclubs6 = 2014–
| managerclubs6 = [[Inter Milan]]
| manageryears6 = 2014–2016
| medaltemplates =
| manageryears7 = 2017–
{{MedalCountry|{{ITA}}}}
| managerclubs7 = [[F.K. Zenit Sankt Peterburg]]
{{MedalSport|Bóng đá nam}}
}}
{{MedalCompetition|[[World Cup]]}}
{{MedalBronze|[[World Cup 1990|Ý 1990]]|[[Đội tuyển bóng đá quốc gia Ý|Đội bóng]]}}}}
 
'''Roberto Mancini''' ([[tiếng Ý]] phát âm: [robɛrto mantʃini, sinh ngày 27 Tháng 11 năm [[1964]]) là một huấn luyện viên bóng đá người Ý, trước đây là cầu thủ quốc tế và hiện tại huấn luyện viên của câu lạc bộ [[F.C. Internazionale Milano|Inter Milan]] của giải [[Giải bóng đá vô địch quốc gia Ý|Serie A]]. Mancini khi là cầu thủ được biết đến nhiều nhất thời gian chơi tại Sampdoria, nơi anh đã chơi hơn 550 trận đấu, và đã giúp họ giành chiến thắng vô địch Serie A, bốn Coppa Italia và Cup Winners Cup, trong khi tham gia đội tuyển Ý 36 lần. Là một cầu thủ, ông đã phát triển một thiên hướng trở thành một huấn luyện viên trong tương lai và thường chỉ đạo đội bóng bán thời gian và cuối cùng trở thành trợ lý cho Sven-Göran Eriksson tại Lazio vào lúc hoàng hôn của sự nghiệp cầu thủ của mình. Sau khi nghỉ nghiệp cầu thủ, Mancini đã bắt tay vào một sự nghiệp quản lý và khá thành công. Một chuyên gia đấu cúp, Mancini chưa bao giờ thất bại tại một trận bán kết của bất kỳ cuộc cạnh tranh cup quốc gia lớn, từ 2002 đến 2011. Ông cũng hướng dẫn các câu lạc bộ Ý nơi ông quản lý tham gia liên tiếp 5 trận chung kết Coppa Italia 2004-2008, với Lazio một lần trong năm 2004 và với Inter trong bốn mùa giải sau đó.