Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thước”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Đổi hướng đến Mét |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
Thước là dùng cụ đo đạc chính xác đến từng [[mm]], dùng để vẽ , đo chiều dài , chiều cao , góc ... Sử dụng nhiều trong đời sống hằng ngày của chúng ta . .
== Phân loại ==
=== Thước đo chiều dài ===
==== Thước thẳng ====
Thước thẳng được chế tạo từ nhựa dẻo hay bằng kim loại . Sử dụng nhiều trong [[học tập]] , [[cơ khí]] , [[vẽ các bảng kĩ thuật]] , [[xây dựng]] , [[vẽ tranh]] ..., dùng để đo dộ dài và kích thước của một vật . Trên thước có vạch , các vạch cách nhau 1 [[mm]]để đo dộ dài chi tiết hơn . Có vài loại thước còn gắn thêm đo chiều dài bằng [[inch]]
{| border="1"
|-bgcolor="#CCFFCC"
| '''Thông số ( cm )''' ||''' Lx W x D''' || '''Trọng lượng (g)'''
|-
| 15 || 175x15x0.5 || 10
|-
| 30 || 335x25x1.0 || 65
|-
| 60 || 640x30x1.2 || 180
|-
| 100 || 1050x35x1.5 || 425
|-
| 150 || 1565x40x2.0 || 950
|-
| 200 || 2065x40x2.0 || 1250
|-
| 300 || 3065x40x3.0 || 2865
|}
:: Các loại thước thẳng
[[Tập_tin:Thuocthang.jpg|Thước thẳng]]
==== Thước cuộn ====
Thước cuộn ( thước lá ) được chế tạo bằng [[thép]] , [[hợp kim]] , ít co giãn , không gỉ . Có khả năng kéo ra và dãn vô nhờ có lò xo bên trong . Ngày nay , thước cuộn có khả năng bật vô và bật lại mà không tay để mà kéo ra . Trên thước có vạch , các vạch cách nhau 1 [[mm]]
{| border="1"
|-bgcolor="#CCFFCC"
| '''Chiều rộng''' (mm ) || '''Chiều dài (m)''' || '''Trong lượng (g)''' || '''Loại'''
|-
| 13 || 2 || 70 || rowspan="4" | Không khóa
|-
| 16 || 3.5 || 128
|-
| 19 || 5.5 || 205
|-
| 22 || 5.5 || 256
|-
| 19 || 5.5 || 215 || Có khóa
|-
| 22 || 5.5 || 256
|-
| 19 || 5.5 || 215 || Có khóa
|}
:: Các loại thước cuộn
[[Tập_tin:Thuoccuon.jpg|Thước cuộn]]
==== Thước cặp ====
Thước cặp được chế tạo bằng kéo hợp kim không gỉ ( [[Inox]] ) có độ chính xác cao ( 0.1 đến 0.05 nm ) . Dùng để đo [[đường kính trong]] lẫn [[đường kính ngoài]] , [[chiều sâu lỗ ]]...
[[Tập_tin:Thuoccap.jpg|Thước cặp]]
=== Thước đo góc ===
==== Thước ke vuông ====
Thước ke vuông làm bằng hợp kim , dùng để đo góc vuông . Sử dụng để vẻ bảng kĩ thuật , vạch dấu trong ngành cơ khí ...
{| border="1"
| Chiều dài 2 cạnh (cm ) || Lx W x D (mm) || Trọng lượng (g)
|-
| 50 || 523(270)x20x20 || 240
|-
| 30 || 323(161.5)x20x20 || 144
|}
[[Tập_tin:Thuocvuong.jpg|Thước ke vuông]]
==== Thước eke ====
Thước eke làm bằng nhựa dẻo hoặc kim loại dùng nhiều trong học tập của học sinh và thầy cô . Có vài loại thước còn gắn thêm đo chiều dài bằng [[inch]] . Ghi số góc ở 2 góc còn lại là 30<sup>o</sup> và 60<sup>o</sup> .
[[Tập_tin:Eke.jpg|Eke]]
==== Thước đo góc vạn năng ====
Thước đo góc vạn năng sử dụng một [[thước đo góc]] và một cây [[thước thẳng]] được gắn với nhau sao cho thước đo góc di chuyển được trong thước thẳng . Thước đo góc vạn năng có độ chính xác cao nhất . Muốn xác định trị số thực của góc ta dùng loại thước này
[[Tập_tin:thuocdogocvannang.jpg|Thước đo góc vạn năng]]
=== Thước vẽ hình học ====
Có các loại thước vẽ hình học :
* Thước [[parabol]]
* Thước [[elip]]
* Thước vẽ [[hình tròn]]
* Thước cong
== Tham khảo ==
[[http://tuantg82.blogspot.com/2007/09/cc-loi-thc-cn-bit.html Các loại thước cần biết của Lịch sử ]]
|