Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giuđa Ítcariốt”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thay: ko:이스가리옷 유다 |
|||
Dòng 1:
[[Image:Judas.jpg|right|thumb|250px|Giuđa được mô tả phía bên phải]]
'''Giuđa Ítcariốt''', ({{lang-he|יהודה איש־קריות}}, ''[[Judah|Yehuda]]'', {{unicode|Yəhûḏāh ʾΚ-qəriyyôṯ}}) theo [[Tân Ước]],là một trong [[mười hai sứ đồ]] đầu tiên của [[Giêsu]]. Trong nhóm mười hai, ông được biết như là người giữ "[[túi tiền]]" ({{lang-el|γλωσσόκομον}}),<ref>{{Bibleverse||John|12:6|31}}, {{Bibleverse||John|13:29|31}}</ref> nhưng ông nổi tiếng đến với vai trò phản bội Giêsu và nộp ông cho các chức sắc Gai thái.<ref>{{Bibleverse||Matthew|26:14|16}}, {{Bibleverse||Matthew|26:47|56}}, {{Bibleverse||Mark|14:10|11}}, {{Bibleverse||Mark|14:42|52}}, {{Bibleverse||Luke|22:1|5}}, {{Bibleverse||Luke|22:47|53}}, {{Bibleverse||John|13:18|30}}, {{Bibleverse||John|18:1|11}}</ref>
==Tường thuật kinh thánh==
[[File:Gustave Doré - The Holy Bible - Plate CXLI, The Judas Kiss.jpg|thumb|"Nụ hôn của Giuđa" (1866) bởi [[Gustave Doré]].|250px]]
Giuđa được nhắc đến trong [[Phúc âm Nhất Lãm]], [[Phúc âm John]] và ở đoạn đầu của [[Công vụ Tông Đồ]].
Chứng cớ nói rằng các thầy tư tế đang tìm cách bắt giữ Giêsu cách bí mật. Họ quyết định không làm công khai vì sợ dân chúng bạo động; thay vào đó, họ chọn bắt Giêsu vào ban đêm. Trong [[Phúc âm Luke]], [[Satan]] [[quỷ nhập xác|nhập vào]] Giuđa lúc này.<ref name="Luke">
{{cite web
|url=http://www.biblegateway.com/passage/?search=Luke%2022:3&version=31
|title=BibleGateway.com - Passage Lookup: Luke 22:3
|publisher=[[BibleGateway]]
|accessdate=2008-06-21}}
</ref>
Theo Phúc âm John, Giuđa là người giữ túi tiền của các môn đệ khác<ref>{{bibleverse||John|12:6|131}}</ref> và phản bội Giêsu để lấy "[[30 đồng bạc]]"<ref>{{bibleverse||Matthew|26:14|131}}</ref> chỉ điểm ông với một nụ hôn—"[[Nụ hôn của Giuđa]]"— để binh lính mang Ngài tới nhà Thượng tế [[Caiaphas]], người sau đó đã giao Ngài cho [[Pontius Pilate|Philato]].
== Tham khảo ==
{{tham khảo}}
{{portal|Cơ Đốc giáo}}
{{Sơ khai}}
Hàng 12 ⟶ 28:
[[arc:ܝܗܘܕܐ ܣܟܪܝܘܛܐ]]
[[id:Yudas Iskariot]]
[[ms:
[[jv:Yudas Iskariot]]
[[bo:ཡུ་དཱ་དབྱི་སི་ཀར།]]
Hàng 18 ⟶ 34:
[[ca:Judes Iscariot]]
[[cs:Jidáš Iškariotský]]
[[da:
[[de:
[[et:Juudas Iskariot]]
[[el:Ιούδας Ισκαριώτης]]
[[en:
[[es:
[[eo:
[[fa:یهودا اسخریوطی]]
[[fr:
[[ko:이스가리옷 유다]]
[[hr:Juda Iškariotski]]
[[ilo:
[[it:Giuda Iscariota]]
[[he:יהודה איש קריות]]
Hàng 35 ⟶ 51:
[[sw:Yuda Iskarioti]]
[[la:Iudas Iscariot]]
[[lt:
[[hu:Iskarióti Júdás]]
[[ml:യൂദാസ് സ്കറിയോത്ത]]
[[nl:
[[ja:イスカリオテのユダ]]
[[no:
[[oc:Judàs Escariòt]]
[[pl:
[[pt:
[[ro:Iuda Iscarioteanul]]
[[ru:Иуда Искариот]]
[[simple:
[[sk:Judáš Iškariotský]]
[[sl:Juda Iškarijot]]
|