Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giáo hoàng Phaolô II”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Escarbot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: af, az, bg, ca, cs, de, es, et, fa, fi, fr, gl, hr, hu, id, it, ja, jv, ka, ko, la, mk, mr, nl, no, pl, pt, ro, ru, sl, sv, sw, th, tl, uk, war, zh
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thay: ru:Павел II; sửa cách trình bày
Dòng 2:
Theo niên giám tòa thánh năm 1861 thì ông đắc cử giáo hoàng năm 1464 và ở ngôi giáo hoàng trong 6 năm 10 tháng 25 hoặc 26 ngày. Niên giám tòa thánh năm 2003 xác định ông đắc cử giáo hoàng ngày 30 tháng 8 năm 1464, ngày khai mạc chức vụ mục tử đoàn chiên chúa là ngày 16 tháng 9 và ngày kết thúc triều đại của ngài là ngày 26 tháng 7 năm 1471.
== Trước khi thành giáo hoàng ==
Paulus II sinh tại Venicen ngày 18 tháng 10 năm 1417. Ông là cháu gọi giáo hoàng Êugêniô IV bẳng cậu và gọi Grêgôriô XII bằng ông cậu.
 
Lúc đầu, ông được giáo dục để thành nhà kinh doanh tương lại, ông bước vào chức linh mục khi cậu ông trở thành giáo hoàng (tức Êugêniô IV).
 
Ông nhanh chóng trở thành tổng phó tế của Bologne và giám mục Cervia và Vincenza. Năm 1440, được 23 tuổi, ông được nhận chiếc mũ hồng y từ tay ông cậu.
== Giáo hoàng ==
Khi diễn ra mật tuyển viện tiếp theo cái chết của Piô II, ông lấy danh nghĩa mình tập họp các hồng y bất mãn của triều giáo hoàng quá cố lại.
 
Dòng 18:
Giáo hoàng Phaolô II đã bị cáo buộc là chết vì một cơn đau tim trong khi đang quan hệ tình cụ với một người phục vụ nam. <ref>Karlheinz Deschner, Storia criminale del cristianesimo (tomo VIII), Ariele, Milano, 2007, pag. 216. Nigel Cawthorne, Das Sexleben der Päpste. Die Skandalchronik des Vatikans, Benedikt Taschen Verlag, Köln, 1999, pag. 171. Hans Kühner, Das Imperium der Päpste, Classen Verlag, Zürich 1977, pag. 254. Ferdinand Seibt, Bohemia Sacra: Das Christentum in Bohmen 973-1973, Padagogischer Verlag Schwann, Düsseldorf 1974, pag. 320</ref>
== Chú thích ==
{{Reflist}}
== Tham khảo ==
Dòng 29:
 
{{Danh sách Giáo hoàng}}
 
 
[[Thể loại:Giáo hoàng|P]]
Hàng 62 ⟶ 61:
[[pt:Papa Paulo II]]
[[ro:Papa Paul al II-lea]]
[[ru:Павел II (папа римский)]]
[[sl:Papež Pavel II.]]
[[fi:Paavali II]]