Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Jean-de-Dieu Soult”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: clean up, replaced: → (97), → (55) using AWB
n →‎top: clean up, replaced: → (6), → (27) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox officeholder 1
| honorific-prefix = [[Thống chế Pháp|Thống chế]]
| name = Jean-de-Dieu Soult
| honorific-suffix = [[Peerage of France|Duke and Peer]], [[Legion of Honour|GOLH]], [[Order of the Holy Spirit|KOHS]], [[Order of Saint Louis|COSL]]
| image = Soult2.jpg
| caption = ''Jean-de-Dieu Soult'' by Unknown (ca. 1840)
| office = [[Thủ tướng Pháp|Thủ tướng thứ 10 của Pháp]]
| 1namedata = [[Louis Philippe I]]
| 1blankname = Vua
| term_start = [[29 tháng 10]] năm [[1840]]
| term_end = [[18 tháng 9]] năm [[1847]]
| predecessor = [[Adolphe Thiers]]
| successor = [[François Guizot]]
| 1namedata1 = Louis Philippe I
| 1blankname1 = Vua
| term_start1 = [[12 tháng 5]] năm [[1839]]
| term_end1 = [[1 tháng 3]] năm [[1840]]
| predecessor1 = [[Mathieu Molé]]
| successor1 = Adolphe Thiers
| 2namedata2 = Louis Philippe I
| 2blankname2 = Vua
| term_start2 = [[11 tháng 10]] năm [[1832]]
| term_end2 = [[18 tháng 7]] năm [[1834]]
| predecessor2 = [[Casimir Perier]]
| successor2 = [[Étienne Maurice Gérard]]
| office3 = [[Bộ trưởng Quốc phòng (Pháp)|Bộ trưởng Chiến tranh]]
| primeminister3 = [[Jacques Laffitte]]<br>[[Casimir Perier]]
| term_start3 = [[17 tháng 11]] năm [[1830]]
| term_end3 = [[18 tháng 7]] năm [[1834]]
| predecessor3 = [[Étienne Maurice Gérard]]
| successor3 = Étienne Maurice Gérard
| birth_date = [[29 tháng 3]] năm [[1769]]
| birth_place = [[Saint-Amans-la-Bastide]], [[Vương quốc Pháp]]
| death_date = [[26 tháng 11]] năm [[1851]] (82 tuổi)
| death_place = [[Saint-Amans-la-Bastide]], [[Tarn]], [[Đệ nhị Cộng hoà Pháp]]
| party = [[Đảng Kháng chiến (Pháp)|Đảng Kháng chiến]] {{small|(1830–1848)}}
| spouse = Jeanne-Louise-Elisabeth Berg (1796–1851)
| children = Napoléon-Hector<br>Josephine-Louise-Hortense
| profession = [[Sĩ quan|Sĩ quan quân đội]]
| religion = [[Công giáo Roma]]
<!--Military service-->
| allegiance = {{flag|Vương quốc Pháp}}<br>{{flagicon|Pháp}} [[Đệ Nhất Cộng hòa Pháp]] <br>{{flag|Đệ Nhất Đế chế Pháp}}
| branch = [[Lục quân Pháp]]
| unit = Trung đoàn [[Bộ binh]] Hoàng gia<br>[[Binh đoàn Sambre-et-Meuse]]<br>[[Binh đoàn Helvetia]]<br>Trung đoàn Bộ binh 110
| serviceyears = 1785–1815
| rank = {{plainlist|
* [[Thống chế Pháp|Thống chế]]
* [[Thống chế chỉ huy Pháp|Thống chế chỉ huy]]
Dòng 51:
* [[Đại uý]]
* [[Trung uý]]}}
| battles = '''[[Chiến tranh Napoleon]]''':<br>{{hlist|[[Trận Zurich lần hai]]|[[Trận Austerlitz]]|[[Trận Eylau]]|[[Trận Heilsberg]]|[[Trận Bautzen]]|[[Trận Toulouse (1814)|Trận Toulouse]]}}
}}
'''Nicolas Jean de Dieu Soult''', công tước xứ [[Dalamatia]], là nhà chỉ huy trong [[các cuộc chiến tranh của Napoléon|chiến tranh Napoleon]] và là một nhà chính trị, được phong thống chế năm 1804- lần phong đầu tiên của Napoleon, ông là một trong số sáu sĩ quan duy nhất trong lịch sử nước Pháp được phong lên cấp thống chế chỉ huy. Ông cũng làm Thủ tướng chính phủ nước Pháp ba lần.