Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chủ tịch Hội đồng Tham mưu trưởng Liên quân Hoa Kỳ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Nhacdangian (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Nhacdangian (thảo luận | đóng góp)
Dòng 42:
! !! Tên !! Hình !! Quân chủng !! Bắt đầu nhiệm kỳ !! Kết thúc nhiệm kỳ !! Được bổ nhiệm bởi
|-
|1. ||[[Thống tướng lục quân (Hoa Kỳ)|Thống tướng lục quân]] [[Omar Bradley]] || [[File:General of the Army Omar Bradley.jpg|50px|]] || [[UnitedLục Statesquân ArmyHoa Kỳ|USALục quân]] || 19/08/1949 || 15/08/1953 || Tổng thống [[Harry Truman]]
|-
|2. ||[[Đô đốc]] [[Arthur W. Radford]] || [[File:ADM Arthur Radford.JPG|50px|]] || [[UnitedHải Statesquân NavyHoa Kỳ|USNHải quân]] || 15/08/1953 || 15/08/1957 || PresidentTổng thống [[Dwight D. Eisenhower]]
|-
|3. ||GenĐại tướng [[Nathan F. Twining]] || [[File:Nathan Twining 02.jpg|50px|]] || [[UnitedKhông Statesquân AirHoa ForceKỳ|USAFKhông quân]] || August 15, 1957 || September 30, 1960 || PresidentTổng thống [[Dwight D. Eisenhower]]
|-
|4. ||GENĐại tướng [[Lyman Lemnitzer]] || [[File:Lyman L. Lemnitzer.jpg|50px|]] || [[UnitedLục Statesquân ArmyHoa Kỳ|USALục quân]] || October 1, 1960 || September 30, 1962 || PresidentTổng thống [[Dwight D. Eisenhower]]
|-
|5. ||GENĐại tướng [[Maxwell D. Taylor]] || [[File:Maxwell D Taylor official portrait.jpg|50px|]] || [[UnitedLục Statesquân ArmyHoa Kỳ|USALục quân]] || October 1, 1962 || July 1, 1964 || PresidentTổng thống [[John F. Kennedy]]
|-
|6. ||GENĐại tướng [[Earle Wheeler]] || [[File:Earle Wheeler official photo.JPEG|50px|]] || [[UnitedLục Statesquân ArmyHoa Kỳ|USALục quân]] || July 3, 1964 || July 2, 1970 || PresidentTổng thống [[Lyndon B. Johnson]]
|-
|7. ||ADMĐô đốc [[Thomas H. Moorer]] || [[File:ADM Thomas Moorer.JPG|50px|]] || [[UnitedHải Statesquân NavyHoa Kỳ|USNHải quân]] || July 2, 1970 || July 1, 1974 || PresidentTổng thống [[Richard Nixon]]
|-
|8. ||GenĐại tướng [[George S. Brown]] || [[File:GEN George Brown.JPG|50px|]] || [[UnitedKhông Statesquân AirHoa ForceKỳ|USAFKhông quân]] || July 1, 1974 || June 20, 1978 || PresidentTổng thống [[Richard Nixon]]
|-
|9. ||GenĐại tướng [[David Charles Jones|David C. Jones]] || [[File:David C Jones official portrait.jpg|50px|]] || [[UnitedKhông Statesquân AirHoa ForceKỳ|USAFKhông quân]] || June 21, 1978 || June 18, 1982 || PresidentTổng thống [[Jimmy Carter]]
|-
|10. ||GENĐại tướng [[John William Vessey Jr.|John W. Vessey Jr.]] || [[File:Gen John Vessey Jr.JPG|50px|]] || [[UnitedLục Statesquân ArmyHoa Kỳ|USALục quân]] || June 18, 1982 || September 30, 1985 || PresidentTổng thống [[Ronald Reagan]]
|-
|11. ||ADMĐô đốc [[William J. Crowe, Jr.]] || [[File:Adm William Crowe Jr.JPG|50px|]] || [[UnitedHải Statesquân NavyHoa Kỳ|USNHải quân]] || October 1, 1985 || September 30, 1989 || PresidentTổng thống [[Ronald Reagan]]
|-
|12. ||GENĐại tướng [[Colin Powell]] || [[File:GEN Colin Powell.JPG|50px|]] || [[UnitedLục Statesquân ArmyHoa Kỳ|USALục quân]] || October 1, 1989 || September 30, 1993 || PresidentTổng thống [[George H.W. Bush]]
|-
|''(acting)'' ||ADMĐô đốc [[David E. Jeremiah]] || [[File:ADM David E Jeremiah.JPG|50px|]] || [[UnitedHải Statesquân NavyHoa Kỳ|USNHải quân]] || October 1, 1993 || October 24, 1993 || PresidentTổng thống [[Bill Clinton]]
|-
|13. ||GENĐại tướng [[John Shalikashvili]] || [[File:General John Shalikashvili military portrait, 1993.JPEG|50px|]] || [[UnitedLục Statesquân ArmyHoa Kỳ|USALục quân]] || October 25, 1993 || September 30, 1997 || PresidentTổng thống [[Bill Clinton]]
|-
|14. ||GENĐại tướng [[Hugh Shelton]] || [[File:General Henry Shelton, official portrait 2.jpg|50px|]] || [[UnitedLục Statesquân ArmyHoa Kỳ|USALục quân]] || October 1, 1997 || September 30, 2001 || PresidentTổng thống [[Bill Clinton]]
|-
|15. ||GenĐại tướng [[Richard B. Myers]] || [[File:Richard Myers official portrait.jpg|50px|]] || [[UnitedKhông Statesquân AirHoa ForceKỳ|USAFKhông quân]] || October 1, 2001 || September 30, 2005 || PresidentTổng thống [[George W. Bush]]
|-
|16. ||GenĐại tướng [[Peter Pace]] || [[File:Peter Pace official portrait.jpg|50px|]] || [[UnitedThủy Statesquân Marinelục Corpschiến Hoa Kỳ|USMCThủy quân lục chiến]] || October 1, 2005 || September 30, 2007 || PresidentTổng thống [[George W. Bush]]
|-
|17. ||ADMĐô đốc [[Michael Mullen]] || [[File:Michael Mullen, CJCS, official photo portrait, 2007.jpg|50px]] || [[UnitedHải Statesquân NavyHoa Kỳ|USNHải quân]] || October 1, 2007 || Incumbent || PresidentTổng thống [[George W. Bush]]<br>PresidentTổng thống [[Barack Obama]]
|}