Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tấn Hiếu hầu”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
| tên = Tấn Hiếu hầu
| native name = 晋孝侯
| tước vị = Vua chư hầu Trung Quốc
| thêm = china
| hình =
| cỡ hình =
| ghi chú hình =
| chức vị = Vua [[nước Tấn]]
| tại vị =
| kiểu tại vị = Trị vì
| tiền nhiệm = <font color="grey">[[Tấn Chiêu hầu]]</font>
| nhiếp chính =
| kế nhiệm = <font color="blue">[[Tấn Ngạc hầu]]</font>
| phối ngẫu =
| vợ =
| chồng =
| thông tin con cái = ẩn
| con cái = [[Tấn Ngạc hầu]]
| hoàng tộc = [[nước Tấn]]
| kiểu hoàng tộc = chư hầu
| tên đầy đủ = Cơ Bình
| kiểu tên đầy đủ =
| tước vị đầy đủ =
| niên hiệu =
| miếu hiệu =
| thụy hiệu = Tấn Hiếu hầu
| cha = [[Tấn Chiêu hầu]]
| mẹ =
| sinh =
| mất = 724 TCN
| nơi mất = [[Trung Quốc]]
}}
'''Tấn Hiếu hầu''' ([[chữ Hán]]: 晋孝侯, cai trị: [[738 TCN]] – [[724 TCN]]<ref>Sử ký, Tấn thế gia; Phương Thi Danh, sách đã dẫn, tr 15</ref>), tên thật là '''Cơ Bình''' (姬平) vị vua thứ 13 [[nước Tấn]] - một [[chư hầu]] của [[nhà Chu]] trong [[lịch sử Trung Quốc]].