Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tony Abbott”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n clean up, replaced: → (144), → (89) using AWB
Dòng 1:
{{Infobox officeholder 1
| name = Tony Abbott
| image = Tony Abbott - 2010.jpg
| alt =
| office = [[Thủ tướng Úc|Thủ tướng thứ 28 của Úc]]
| 1namedata = [[Elizabeth II]]
| 1blankname = Nữ hoàng
| 1namedata1 = [[Quentin Bryce]]<br />[[Peter Cosgrove]]
| 1blankname1 = Toàn quyền
| term_start = [[18 tháng 9]] năm [[2013]]
| term_end = [[15 tháng 9]] năm [[2015]]
| predecessor1 = [[Kevin Rudd]]
| successor1 = [[Malcolm Turnbull]]
| office2 = [[Đảng Tự do Úc|Lãnh đạo Đảng Tự do]]
| term_start2 = [[1 tháng 12]] năm [[2009]]
| term_end2 = [[14 tháng 9]] năm [[2015]]
| predecessor2 = Malcolm Turnbull
| successor2 = Malcolm Turnbull
| office3 = [[Danh sách Lãnh đạo Phe đối lập Úc|Lãnh đạo Phe đối lập]]
| primeminister3 = Kevin Rudd<br />[[Julia Gillard]]<br />Kevin Rudd
| term_start3 = [[1 tháng 12]] năm [[2009]]
| term_end3 = [[18 tháng 9]] năm [[2013]]
| predecessor3 = Malcolm Turnbull
| successor3 = [[Chris Bowen]]
| office4 = [[Bộ trưởng Y tế (Úc)|Bộ trưởng Y tế và Người cao tuổi]]
| primeminister4 = [[John Howard]]
| term_start4 = [[7 tháng 10]] năm [[2003]]
| term_end4 = [[3 tháng 12]] năm [[2007]]
| predecessor4 = [[Kay Patterson]]
| successor4 = [[Nicola Roxon]]
| office5 = Bộ trưởng Phụ tá Thủ tướng về Dịch vụ Công cộng
| primeminister5 = [[John Howard]]
| term_start5 = [[26 tháng 11]] năm [[2001]]
| term_end5 = [[7 tháng 10]] năm [[2003]]
| predecessor5 = [[David Kemp (chính trị gia)|David Kemp]]
| successor5 = [[Kevin Andrews (chính trị gia)|Kevin Andrews]]
| office6 = [[Bộ trưởng Việc làm (Úc)|Bộ trưởng Viêc lam, Quan hệ lao động và Doanh nghiệp nhỏ]]
| primeminister6 = John Howard
| term_start6 = [[30 tháng 1]] năm [[2001]]
| term_end6 = [[7 tháng 10]] năm [[2003]]
| predecessor6 = [[Peter Reith]]
| successor6 = [[Kevin Andrews (chính trị gia)|Kevin Andrews]]
| office7 = [[Bộ trưởng Việc làm (Úc)|Bộ trưởng Dịch vụ Lao động]]
| primeminister7 = John Howard
| term_start7 = [[21 tháng 10]] năm [[1998]]
| term_end7 = [[30 tháng 1]] năm [[2001]]
| predecessor7 = [[Chris Ellison]] <small>(Bộ trưởng Trường học, Giáo dục nghề và Đào tạo)</small>
| successor7 = [[Mal Brough]]
| office8 = [[Chủ tịch Thịnh Vượng chung|Chủ tịch Thịnh Vượng chung Các quốc gia]]
| term_start8 = [[18 tháng 9]] năm [[2013]]
| term_end8 = [[15 tháng 11]] năm [[2013]]
| predecessor8 = Kevin Rudd
| successor8 = [[Mahinda Rajapaksa]]
| office9 = [[Quốc hội Úc|Nghị sĩ Quốc hội]] <br> đại diện cho [[Khu hành chính Warringah|Warringah]]
| term_start9 = [[26 tháng 3]] năm [[1994]]
| term_end9 =
| predecessor9 = [[Michael MacKellar]]
| successor9 =
| birth_name = Anthony John Abbott
| birth_date = [[4 tháng 11]] năm [[1957]] (59 tuổi)
| birth_place = [[London]], [[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland]]
| death_date =
| death_place =
| party = [[Đảng Tự do Úc|Đảng Tự do]]
| otherparty = [[Liên minh (Úc)|Liên minh]]
| spouse = {{marriage|[[Margie Abbott|Margie Aitken]]|1988}}
| children = 3
| education = [[St Aloysius' College (Sydney)|St Aloysius' College]]<br> [[Saint Ignatius' College, Riverview|Saint Ignatius' College]]
| alma_mater = {{hlist|[[St John's College, University of Sydney|University of Sydney]]|[[The Queen's College, Oxford|Queen's College, Oxford]]|[[St Patrick's Seminary]], Manly}}
| occupation = [[Chính trị gia]], [[Nhà báo]]
| religion = [[Công giáo Roma]]
| website = [http://www.tonyabbott.com.au/ Official website]
}}
'''Tony Abbott''' (sinh ngày 4 tháng 11 năm 1957 tại Anh trong một gia đình, cha là người Anh và mẹ là người Úc) là một nhà chính trị [[Úc]]. Ông là lãnh đạo [[Liên đảng Tự do - Quốc gia]]. Trong cuộc bầu cử Quốc hội 2013 vào ngày 07 tháng 9 tại Úc, Liên đảng Tự do - Quốc gia dưới sự lãnh đạo của Tony Abbott (hình) giành đa số ghế. Ngày 14 tháng 9 năm 2015 thủ tướng '''Tony Abbott''' đã bị lật đổ. Thủ tướng đã bị Ông Mailcom Turnbull thách thức vai trò lãnh đạo đảng và đã thắng với số phiếu áp đảo 54-44.
Dòng 79:
*{{chú thích sách |last= Abbott |first= Tony |title= [[A Strong Australia]] |accessdate= |edition= |origyear= |year= 2012|publisher=Liberal Party of Australia |location= |isbn= 9780646590332|oclc= |page= 132}}
*{{chú thích sách |last= Abbott |first= Tony |title= [[Battlelines]] |accessdate= |edition= |origyear= |year= 2009 |publisher=Melbourne University Press |location= Carlton Victoria Australia |isbn= 978-0-522-85606-4 |oclc= |page= |pages= }}
*{{chú thích sách |last= Abbott |first= Tony |title= How to Win the Constitutional War: and give both sides what they want |accessdate= |edition= |origyear= |year= 1997 |publisher=Wakefield Press |location= Kent Town South Australia |isbn= 1-86254-433-6 |oclc= |page= |pages= }}
*{{chú thích sách |last= Abbott |first= Tony |title= The Minimal Monarchy: and why it still makes sense for Australia |accessdate= |edition= |origyear= |year= 1995 |publisher=Wakefield Press |location= Kent Town South Australia |isbn= 1-86254-358-5 |oclc= |page= |pages= }}