Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Taharqa”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật hoàng gia
[[Hình:SphinxOfTaharqa.jpg|phải|thumb|Tượng nhân sư của Taharqa ở [[Kawa, Sudan]]]]
|Alt tên = Taharqa <br /> Tirhakah, Tirhaqah, Taharka
{{Pharaong Infobox
| tước vị =
|Name=Taharga
| hình = SphinxOfTaharqa.jpg
|Alt=Tirhakah, Tirhaqah, Taharka
| cỡ hình =
|Predecessor=[[Shetbiku]]
[[Hình:SphinxOfTaharqa.jpg|phải|thumb| ghi chú hình = Tượng nhân sư của vua Taharqa ở [[Kawa, Sudan]]]].
|Successor=[[Tantamani]]
| tại vị = 690 TCN &ndash; 664 TCN
| kiểu tại vị = Trị vì
| tiền nhiệm = <font color="grey">[[Shetbiku]]</font>
| kế nhiệm = <font color="blue">[[Tantamani]]</font>
| hoàng tộc = [[Vương triều thứ 25]]
| cha = [[Piye]]
| mẹ = Abar
| vợ =
| chồng =
| kiểu phối ngẫu = Hôn thê
| thông tin phối ngẫu = ẩn
| phối ngẫu = [[Takahatenamun]], [[Atakhebasken]], [[Naparaye]], [[Tabekenamun]]<ref>{{dodson}}, pp.234-6</ref>
| thông tin con cái = ẩn
| con cái = [[Amenirdis II]], Ushanhuru, Nesishutefnut
}}
 
'''Taharqa''' là pharaông người [[Nubiapharaon]] của [[Ai Cập cổ đại]], [[Vương quốc Kush]]. Ông là một thànhngười viênthuộc củadòng dõi [[Vương triều đại thứ 25]] trong [[lịch sử Ai Cập]]. Ông được xem là đã cai trị từ [[690 TCN]] tới [[664 TCN]]. Ông là con trai của [[Piye]], - vị vua người Nubia của [[Napata]] người đã chinhra phạtquân nướcđánh chiếm Ai Cập. TaharqaÔng lêncũng nối ngôiem sautrai hoàng huynhngười thừa kế của vua [[ShetbikuShebitku]].<ref>Toby băngWilkinson, The Thames and Hudson Dictionary of Ancient Egypt, Thames & Hudson, 2005. p.237</ref> Triều đại này cho thấy cuộc chiến tranh của Ai Cập với [[đế quốc Assyria]] dưới triều vua [[Sennacherib]].
 
== Chú thích ==
{{reflist}}
 
{{Người Ai Cập cổ đại tiêu biểu}}