Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Anhydride”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: en:Anhydrite |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 12:
| unit cell = a = 6.245(1) Å, b = 6.995(2) Å, c = 6.993(2) Å; Z = 4
| color = Không màu đến xanh nhạt hoặc tím nếu trong suốt; đỏ, nâu mờ hoặc xám nếu chứa tạp chất
| habit = Hiếm gặp tinh thể ở dạng tấm và lăng trụ. Thường tồn tại ở dạng mạch sợi song song, tan vỡ thành các mảnh cát khai. Cũng có thể tồn tại ở dạng các khối hạt, kết hạch, đá khối.
| system = [[
| twinning =
| cleavage = [010]
| fracture =
| tenacity = Giòn
| mohs = 3.5
| luster =
| refractive = nα = 1.567 - 1.574 nβ = 1.574 - 1.579 nγ = 1.609 - 1.618
| opticalprop =
| birefringence = δ = 0.042 - 0.044
| pleochroism =
| 2V = 56 - 84°
| streak = Trắng
Dòng 32:
| solubility =
| diaphaneity = Mờ đến trong suốt
| other = Một số mẫu vật phát huỳnh quang, một số khác phát huỳnh quang sau khi đun nóng
| references = <ref>Klein, Cornelis and Cornelius S. Hurlbut, 1985, Manual of Mineralogy, 20th ed., John Wiley and Sons, New York, ISBN 0-471-80580-7 </ref><ref>[http://webmineral.com/data/Anhydrite.shtml Webmineral]</ref><ref>[http://www.mindat.org/min-234.html Mindat.org]</ref><ref name=Handbook>[http://rruff.geo.arizona.edu/doclib/hom/anhydrite.pdf Handbook of Mineralogy]</ref>
}}
|