Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đế hệ thi”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
nKhông có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Soạn thảo trực quan Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 91:
:''Linh Nghi Hàm Tốn Thuận''
:''Vỹ Vọng Biểu Khôn Quang''
:''2. Kiến An hệ: (hoàng tử thứ 5)''
:''Lương Kiến Ninh Hòa Thuật''
:''Du Hành Suất Nghĩa Phương''
:''Dưỡng Di Tương Thực Hảo''
:''Cao Túc Thể Vi Tường''
:''3. Định Viễn hệ: (hoàng tử thứ 6)''
:''Tịnh Hoài Chiêm Viễn Ái''
:''Cảnh Ngưỡng Mậu Thanh Kha''
:''Nghiễm Khác Do Trung Đạt''
:''Liên Trung Tập Cát Đa''
:''4. Diên Khánh hệ: (hoàng tử thứ 7)''
:''Diên Hội Phong Hanh Hiệp''
:''Trùng Phùng Tuấn Lãng Nghi''
:''Hậu Lưu Thành Tú Diệu''
:''Diễn Khánh Thích Phương Huy''
:''5. Điện Bàn hệ: (hoàng tử thứ 8)''
:''Tín Diện Tư Duy Chánh''
:''Thành Tôn Lợi Thỏa Trinh''
:''Túc Cung Thừa Hữu Nghị''
:''Vinh Hiển Tập Khanh Danh''
:''6. Thiệu Hóa hệ: (hoàng tử thứ 9)''
:''Thiện Thiệu Kỳ Tuần Lý''
:''Văn Tri Tại Mẫn Du''
:''Ngưng Lân Tài Chí Lạc''
:''Địch Đạo Doãn Phu Hưu''
:''7. Quảng Oai hệ: (hoàng tử thứ 10)''
:''Phụng Phù Trưng Khải Quảng''
:''Kim Ngọc Trác Tiêu Kỳ''
:''Điển Học Kỳ Gia Chí''
:''Đôn Di Khắc Tự Trì''
:''8. Thường Tín hệ: (hoàng tử thứ 11)''
:''Thường Cát Tuân Gia Huấn''
:''Lâm Trang Túy Thạnh Cung''
:''Thận Tu Dy Tấn Đức''
:''Thọ Ích Mậu Tân Công''
:''9. An Khánh hệ: (hoàng tử thứ 12)''
:''Khâm Tùng Xưng Ý Phạm''
:''Nhã Chánh Thủy Hoằng Quy''
:''Khải Dễ Đang Cần Dự''
:''Quyên Ninh Cộng Tráp Hy''
:''10. Từ Sơn hệ: (hoàng tử thứ 13)''
:''Từ Thể Dương Quỳnh Cẩm''
:''Phu Văn Ái Diệu Dương''
:''Bách Chi Quân Phụ Dực''
:''Vạn Diệp Hiệu Khuông Tương''
 
Chữ lót của mỗi đời dùng một chữ trong bài thơ, nhưng tên ở mỗi đời thì phải dùng một bộ trong [[ngũ hành]] theo thứ tự: [[thổ]], [[kim]], [[thủy]], [[mộc]], [[hỏa]] và trở lại, vì thế tên của tất cả đời thứ nhất dùng bộ thổ.