Khác biệt giữa các bản “Gaël Kakuta”
không có tóm lược sửa đổi
| height = {{height|m=1,73}}<ref>{{chú thích web |url=http://www.premierleague.com/en-gb/players/profile.overview.html/gael-kakuta |title=Premier League Player Profile |date=2011 |work=web page |publisher=Premier League |accessdate=ngày 3 tháng 7 năm 2012}}</ref>
| position = [[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ chạy cánh]]
| currentclub = [[
| clubnumber =
| youthyears1 = 1998–1999 |youthclubs1 = US Lille-Moulins
| youthyears2 = 1999–2007 |youthclubs2 = [[RC Lens|Lens]]
| years8 = 2015–2016 | clubs8 = [[Sevilla FC|Sevilla]] | caps8 = 2 | goals8 = 0
| years9 = 2016– | clubs9 = [[Hà Bắc Trung Cơ]] | caps9 = 24 | goals9 = 2
| years10 =
| years11 = 2017– | clubs11 = → [[Amiens SC|Amiens]] (mượn) | caps11 = 3 | goals11 = 1
| nationalyears1 = 2006–2007
| nationalteam1 = U16 [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp|Pháp]]
| nationalyears7 = 2017– |nationalteam7 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo|CHDC Congo]]
| nationalcaps7 = 2 | nationalgoals7 = 1
| pcupdate = ngày 26 tháng
| ntupdate = ngày 10 tháng 6 năm 2017
| medaltemplates =
}}
'''Gaël Kakuta''' (sinh ngày 21 tháng 6 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người [[Cộng hòa Dân chủ Congo|CHDC Congo]] sinh ra tại [[Pháp]] hiện đang chơi cho câu lạc bộ [[
Mặc dù có thể chơi cho [[đội tuyển bóng đá quốc gia Pháp]] vì đây là nơi anh sinh ra và lớn lên, tuy nhiên anh quyết định chơi cho [[đội tuyển bóng đá quốc gia Cộng hòa Dân chủ Congo]] vì bố mẹ anh là người CHDC Congo.
==Cuộc sống cá nhân==
==Thống kê sự nghiệp==
{{updated|
{| class="wikitable" style="text-align: center;"
|La Liga
|10||2||0||0||colspan="2"|—||colspan="2"|—||10||2
|-
|rowspan="1" valign="center"|[[Amiens SC|Amiens]]
|[[2017–18 La Liga|2017–18]]
|Ligue 1
|3||1||0||0||colspan="2"|—||colspan="2"|—||3||1
|-
!colspan="3"|Tổng cộng sự nghiệp
!
|}
|