Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Acid sulfurơ”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 23:
| Nhiệt động lực = Các trạng thái<br />rắn, lỏng, khí
| Dữ liệu quang phổ = [[Phổ UV/VIS|UV]], [[Phổ hồng ngoại|IR]], [[Phổ NMR|NMR]], [[Phép đo phổ theo khối lượng|MS]]
| Hợp chất tương tự = [[axít sulfuric]]<br/>[[axít selenơ]]<br/>[[axít telunơtelurơ]]<br/>[[axít polonơ]]
|-
| Hợp chất liên quan = [[Lưu huỳnh điôxít]]
Dòng 45:
Do khí SO2 bền và tan dễ dàng trong nước nên người ta thường điều chế bằng cách hòa tan [[Lưu huỳnh điôxít|lưu huỳnh điôxít]] vào nước:
 
[[Lưu huỳnh điôxít|SO<sub>2</sub>]] + [[Nước|H<sub>2</sub>O]] => H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>
 
== Xem thêm ==