Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Nho Tông”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n clean up, replaced: → (18), → (19) using AWB |
||
Dòng 1:
{{Thông tin nhân vật phong kiến
| tên
| tên gốc
| hình
| cỡ hình
| ghi chú hình =
| tên khác =
| húy =
| |
| tôn xưng =
| bút danh =
| học vấn
| chức quan= [[Thượng thư]]<!-- chức cao nhất -->
| kiểu phối ngẫu
| phối ngẫu=
| kiểu phối ngẫu 2=
| phối ngẫu 2 =
| chồng
| vợ
| con cái
| tước hiệu=
| tước vị
| cha =
| | giới tính= [[Nam giới|Nam]]
| sinh
| nơi sinh =
| mất
| nơi mất
| ngày an táng=
| nơi an táng =
Dòng 35:
| quốc gia = [[Đại Việt]]
| quốc tịch=
| dân tộc
| triều đại= [[Lê sơ]], [[Nhà Mạc|Mạc]]<!-- triều đại mà nhân vật sống, nếu nhân vật sống qua nhiều triều đại, ngăn cách bằng dấu phẩy -->
| tác phẩm = <!-- nổi bật -->
Dòng 42:
==Thân thế==
Nguyễn Nho Tông là người làng Vực Đường,{{sfn|Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Hưng Yên|1998|p=23}} huyện Thiên Thi,{{sfn|Nguyễn Quang Ân|Nguyễn Xuân Cần|Nguyễn Quang Lộc|Trung tâm UNESCO thông tin tư liệu lịch sử và văn hóa Việt Nam|2000|p=126}}<ref name=dainamntc/> phủ Khoái Châu{{sfn|Đỗ Văn Ninh|2000|p=147}} (Hưng Yên).<ref name=biavanmieuhn/><ref name=lthclc/><ref name=buivv>{{harvnb|Bùi Văn Vượng|2012|p=436}}</ref
==Sự nghiệp==
|