Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Alex Oxlade-Chamberlain”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Infobox football biography
{{ Thông tin tiểu sử bóng đá 2
| playernamename = Alex Oxlade-Chamberlain
| image = [[Tập tin:Alex = Oxlade-Chamberlain 2012-01-29.JPG|220px]]
| image_size = 200
| fullname = Alexander Mark David Oxlade-Chamberlain
| caption = Alex Oxlade-Chamberlain năm 2012
| dateofbirth = {{ngày sinh và tuổi|df=yes|1993|08|15}}
| fullname = Alexander Mark David Oxlade-Chamberlain<ref name="Hugman2010-11">{{cite book |editor-first=Barry J. |editor-last=Hugman |title=The PFA Footballers' Who's Who 2010–11 |year=2010 |publisher=Mainstream Publishing |location=Edinburgh |isbn=978-1-84596-601-0 |page=324}}</ref>
| cityofbirth = [[Portsmouth]]
| birth_date = {{birth date and age|1993|8|15|df=y}}<ref name="Hugman2010-11"/>
| countryofbirth = [[Anh]]
| cityofbirthbirth_place = [[Portsmouth]], England
| height = {{height|m=1.80}}
| height = {{convert|1,80|m|abbr=on}}<ref>{{cite web |url=https://www.premierleague.com/players/4252/Alex-Oxlade-Chamberlain/overview|title=Player Profile: Alex Oxlade-Chamberlain|publisher=Premier League|accessdate=13 May 2017}}</ref>
| position = [[Tiền vệ (bóng đá)|Tiền vệ]] [[Tiền đạo (bóng đá)#Tiền đạo cánh|Tiền đạo cánh]]
| position = [[Tiền vệ]] / [[Tiền vệ cánh]]
| currentclub = [[Arsenal F.C.|Arsenal]]
| clubnumber = 15
| youthyears1 = 2000–2010|youthclubs1 = [[Southampton F.C.|Southampton]]
| youthyears1 = 2000–2010
| Senior career* = 2010-2011 |clubs = [[Southampton F.C.|Southampton]] |caps = 36 |goals = 10
| youthyears1 = 2000–2010|youthclubs1 = [[Southampton F.C.|Southampton]]
| years1 = 2010–2011
| clubs1 = [[Southampton F.C.|Southampton]]
|clubs1 Senior career* = 2010-2011 |clubs = [[Southampton F.C.|Southampton]] |caps = 36 |goals = 10
| caps1 = 36
| goals1caps1 = 1036
| years2goals1 = 2011–9
| years2 = 2011–2017
| clubs2 = [[Arsenal F.C.|Arsenal]]
| caps2 = 129
| goals2caps2 = 9130
|goals2 = 9
| nationalyears1 = 2010 |nationalteam1 = U18 Anh |nationalcaps1 = 1 |nationalgoals1 = 0
| years3 = 2017–
| nationalyears2 = 2011 |nationalteam2 = U19 Anh |nationalcaps2 = 3 |nationalgoals2 = 0
|clubs3 = [[Chelsea F.C.|Chelsea]]
| nationalyears3 = 2011– | nationalteam3 = [[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Anh|U21 Anh]] | nationalcaps3 = 1 | nationalgoals3 = 0
|caps3 = 0
| nationalyears4 = 2012– | nationalteam4 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh|Anh]] | nationalcaps4 = 27 | nationalgoals4 = 6
|goals3 = 0
| pcupdate = 10 tháng 5 năm 2017
| nationalyears1 = 2010
| ntupdate = 13 tháng 6 năm 2017
|nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh|U.18 Anh]]
|nationalcaps1 = 1
|nationalgoals1 = 0
| nationalyears2 = 2011
|nationalteam2 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh|U.19 Anh]]
|nationalcaps2 = 3
|nationalgoals2 = 0
| nationalyears3 = 2011–2012
| nationalyears3 = 2011– | nationalteam3 = [[Đội tuyển bóng đá U-21 quốc gia Anh|U21U.21 Anh]] | nationalcaps3 = 1 | nationalgoals3 = 0
|nationalcaps3 = 8
|nationalgoals3 = 4
| nationalyears4 = 2012–
| nationalyears4 = 2012– | nationalteam4 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh|Anh]] | nationalcaps4 = 27 | nationalgoals4 = 6
|nationalcaps4 = 27
|nationalgoals4 = 6
| club-update =
| nationalteam-update =
}}
 
'''Alexander Mark David "Alex" Oxlade-Chamberlain''' (sinh ngày [[15 tháng 8]] năm [[1993]]), thường được gọi là '''Alex Oxlade-Chamberlain''', là một cầu thủ [[bóng đá]] người [[Anh]] hiện đang chơi ở vị trí [[Tiền vệ (bóng đá)|tiền vệ]] cho câu lạc bộ [[Arsenal F.C.|Arsenal]] tại [[Giải bóng đá Ngoại hạng Anh|Giải ngoại hạng Anh]]. Anh có thể thi đấu ở vị trí tiền vệ cánh hoặc tiền vệ trung tâm. Sau màn trình diễn nổi bật với [[Southampton F.C.|Southampton]] ở mùa 2010-2011, anh gia nhập Arsenal vào tháng 8 năm 2011. Ghi 2 bàn trong 3 trận đầu tiên cho CLB mới, Oxlade-Chamberlain trở thành cầu thủ người Anh trẻ nhất ghi bàn trong lịch sử Champion League và cũng có một vị trí thường xuyên ở [[England national under-21 football team|Đội tuyển U21 Anh]].
== Sự nghiệp câu lạc bộ ==