Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vòng loại Giải vô địch bóng đá thế giới 2018 – Khu vực châu Âu (Bảng B)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 293:
|time=18:00<br />(17:00 [[UTC+1]])
|team1={{fb-rt|FRO}}
|score=1–0
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=276483/match=300331927/index.html Chi tiết (FIFA)]<br />[http://www.uefa.com/worldcup/season=2018/matches/round=2000717/match=2017686/index.html Chi tiết (UEFA)]
|team2={{fb|AND}}
|goals1=[[Gilli Rólantsson|Rólantsson]] {{goal|32}}
|goals1=
|goals2=
|stadium=[[Sân vận động Tórsvøllur]], [[Tórshavn]]
Dòng 306:
|time=20:45<br />(20:45 [[UTC+2]])
|team1={{fb-rt|HUN}}
|score=0–1
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=276483/match=300331923/index.html Chi tiết (FIFA)]<br />[http://www.uefa.com/worldcup/season=2018/matches/round=2000717/match=2017677/index.html Chi tiết (UEFA)]
|team2={{fb|POR}}
|goals1=
|goals2=[[André Silva|A. Silva]] {{goal|48}}
|goals2=
|stadium=[[Groupama Arena]], [[Budapest]]
|attendance=
Dòng 319:
|time=20:45<br />(21:45 [[UTC+3]])
|team1={{fb-rt|LVA}}
|score=0–3
|report=[http://www.fifa.com/worldcup/matches/round=276483/match=300331943/index.html Chi tiết (FIFA)]<br />[http://www.uefa.com/worldcup/season=2018/matches/round=2000717/match=2017688/index.html Chi tiết (UEFA)]
|team2={{fb|SUI}}
|goals1=
|goals2=
* [[Haris Seferović|Seferović]] {{goal|9}}
* [[Blerim Džemaili|Džemaili]] {{goal|54}}
* [[Ricardo Rodríguez|Rodríguez]] {{goal|58|pen.}}
|stadium=[[Sân vận động Skonto]], [[Riga]]
|attendance=
Hàng 415 ⟶ 418:
{{Div col end}}
 
;67 bàn
{{Div col|3}}
*{{flagicon|HUN}} [[Ádám Szalai]]
*{{flagicon|POR}} [[André Silva]]
{{Div col end}}
 
;36 bàn
{{Div col|3}}
*{{flagicon|HUN}} [[Ádám Szalai]]
*{{flagicon|SUI}} [[Haris Seferović]]
{{Div col end}}
Hàng 433 ⟶ 436:
*{{flagicon|SUI}} [[Stephan Lichtsteiner]]
*{{flagicon|SUI}} [[Admir Mehmedi]]
*{{flagicon|SUI}} [[Ricardo Rodríguez]]
{{Div col end}}
 
Hàng 442 ⟶ 446:
*{{flagicon|FRO}} [[Joán Símun Edmundsson]]
*{{flagicon|FRO}} [[Sonni Nattestad]]
*{{flagicon|FRO}} [[Gilli Rólantsson]]
*{{flagicon|HUN}} [[Balász Dzsudzsák]]
*{{flagicon|HUN}} [[Zoltán Gera]]
Hàng 454 ⟶ 459:
*{{flagicon|SUI}} [[Eren Derdiyok]]
*{{flagicon|SUI}} [[Josip Drmić]]
*{{flagicon|SUI}} [[Blerim Džemaili]]
*{{flagicon|SUI}} [[Breel Embolo]]
*{{flagicon|SUI}} [[Ricardo Rodríguez]]
*{{flagicon|SUI}} [[Fabian Schär]]
*{{flagicon|SUI}} [[Xherdan Shaqiri]]
Hàng 515 ⟶ 520:
|-
| [[Gints Freimanis]] || {{fb|LVA}} || {{yel}} v Thụy Sĩ (25 tháng 3 năm 2017)<br />{{yel}} v Hungary (31 tháng 8 năm 2017) || v Thụy Sĩ (3 tháng 9 năm 2017)
|-
| [[Marc Pujol]] || {{fb|AND}} || {{yel}} v Hungary (9 tháng 6 năm 2017)<br />{{yel}} v Quần đảo Faroe (3 tháng 9 năm 2017) || v Bồ Đào Nha (7 tháng 10 năm 2017)
|-
| [[Jordi Rubio]] || {{fb|AND}} || {{yel}} v Quần đảo Faroe (25 tháng 3 năm 2017)<br />{{yel}} v Quần đảo Faroe (3 tháng 9 năm 2017) || v Bồ Đào Nha (7 tháng 10 năm 2017)
|-
| [[Balázs Dzsudzsák]] || {{fb|HUN}} || {{yel}} v Bồ Đào Nha (25 tháng 3 năm 2017)<br />{{yel}} v Bồ Đào Nha (3 tháng 9 năm 2017) || v Thụy Sĩ (7 tháng 10 năm 2017)
|-
| [[Attila Fiola]] || {{fb|HUN}} || {{yel}} v Quần đảo Faroe (6 tháng 9 năm 2016)<br />{{yel}} v Bồ Đào Nha (3 tháng 9 năm 2017) || v Thụy Sĩ (7 tháng 10 năm 2017)
|-
| [[Tamás Priskin]] || {{fb|HUN}} || {{sent off|0}} v Bồ Đào Nha (3 tháng 9 năm 2017) || v Thụy Sĩ (7 tháng 10 năm 2017)
|-
| [[Dāvis Indrāns]] || {{fb|LVA}} || {{yel}} v Hungary (31 tháng 8 năm 2017)<br />{{yel}} v Thụy Sĩ (3 tháng 9 năm 2017) || v Quần đảo Faroe (7 tháng 10 năm 2017)
|-
| [[Aleksandrs Solovjovs]] || {{fb|LVA}} || {{yel}} v Hungary (31 tháng 8 năm 2017)<br />{{yel}} v Thụy Sĩ (3 tháng 9 năm 2017) || v Quần đảo Faroe (7 tháng 10 năm 2017)
|}