Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Triều Tiên Thái Tông”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 140:
# [[Thục Trinh Ông chúa]] (淑貞翁主), mẹ là [[Tín tần Tân thị]]. Hạ giá lấy Nhật Thành quân [[Trịnh Hiếu Toàn]] (鄭孝全).
# [[Chiêu Tín Ông chúa]] (昭善翁主, ?-1437), mẹ là [[Tín tần Tân thị]]. Hạ giá lấy Nhu Xuyên úy [[Biên Hiếu Thuận]] (邊孝順).
# [[KínhThục Huệ Ông chúa]] (淑惠翁主, ?-1464), mẹ là [[Chiêu tần Lô thị]]. Hạ giá lấy Tinh Nguyện úy [[Lý Chính Ninh]] (李正寧).
# [[KínhThục Ninh Ông chúa]] (淑寧翁主), mẹ là [[Tín tần Tân thị]]. Hạ giá lấy Pha Thành quân [[Doãn Ngu]] (尹愚).
# [[Chiêu Kính Ông chúa]] (昭淑翁主, ?-1456), mẹ là [[Thiện tần An thị]]. Hạ giá lấy Hải Bình quân [[Doãn Diên Mệnh]] (尹延命).
# [[KínhThục Khánh Ông chúa]] (淑慶翁主, 1420-?), mẹ là Thân tần Tân thị. Hạ giá lấy Pha Bình quân [[Doãn Nham]] (尹巖).
# [[Kính Thận Ông chúa]] (敬愼翁主), mẹ là Thiện tần An thị.
# [[KínhThục An Ông chúa]] (淑安翁主, ?-1464), mẹ là [[Minh tần Kim thị]]. Hạ giá lấy Hoài Xuyên quân [[Hoàng Dụ]] (黃裕).
# [[KínhThục Cẩn Ông chúa]] (淑謹翁主, ?-1450), mẹ là Thân tần Tân thị. Hạ giá lấy Hoa Xuyên quân [[Quyền Cung]] (權恭).
# [[KínhThục thuậnThuận Ông chúa]] (淑順翁主), mẹ là [[Đức Thục Ông chúa]]. Hạ giá lấy Pha Nguyện quân [[Doãn Bình]] (尹泙).
 
==Thụy hiệu==