Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đường chéo”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 13:
Bất kỳ đa giác nào với ''n''-cạnh (''n'' ≥ 3), lồi hoặc lõm, có <math>\tfrac{n(n-3)}{2}</math> đường chéo, vì mỗi đỉnh có đường chéo tới tất cả các đỉnh khác trừ bản thân nó và hai đỉnh liền kề, hoặc ''n''&nbsp;−&nbsp;3 đường chéo, và mỗi đường chéo được hai đỉnh chia sẻ.
 
=== MiềnSố miền do đường chéo tạo ra ===
Trong một [[đa giác lồi]], nếu không có ba đường chéo đồng quy nào, thì số vùng mà các đường chéo chia bên trong đa giác là
: <math>\binom n4 + \binom {n-1}2 = \frac{(n-1)(n-2)(n^2-3n+12)}{24}.</math>
Với ''n''=3. 4, ... số vùng tạo ra là<ref>Weisstein, Eric W. "Polygon Diagonal." </ref>
Dòng 22:
== Tham khảo ==
{{reflist}}
== Sách tham khảo ==
* {{ citation | first1 = Richard | last1 = Bronson | year = 1970 | lccn = 70097490 | title = Matrix Methods: An Introduction | publisher = [[Academic Press]] | location = New York }}
* {{ citation | first1 = Charles G. | last1 = Cullen | title = Matrices and Linear Transformations | location = Reading | publisher = [[Addison-Wesley]] | year = 1966 | lccn = 66021267 }}
* {{ citation | first1 = I. N. | last1 = Herstein | year = 1964 | isbn = 978-1114541016 | title = Topics In Algebra | publisher = [[Blaisdell Publishing Company]] | location = Waltham }}
* {{ citation | first1 = Evar D. | last1 = Nering | year = 1970 | title = Linear Algebra and Matrix Theory | edition = 2nd | publisher = [[John Wiley & Sons|Wiley]] | location = New York | lccn = 76091646 }}
[[Thể loại:Hình học sơ cấp]]