Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nam Bình, Phúc Kiến”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n robot Thêm: hak:Nàm-phìn-sṳ; sửa cách trình bày
Dòng 40:
== Hành chính ==
[[Địa cấp thị]] Nam Bình quản lý một [[thị hạt khu]], 4 [[huyện cấp thị]], 5 [[huyện Trung Quốc|huyện]]
* Khu [[Diễn Bình]] (延平区)
* Thành phố [[Thiệu Vũ, Nam Bình|Thiệu Vũ]] (邵武市)
* Thành phố [[Vũ Di Sơn (thị xã)|Vũ Di Sơn]] (武夷山市)
* Thành phố [[Kiến Âu]] (建瓯市)
* Thành phố [[Kiến Dương]] (建阳市)
* Huyện [[Thuận Xương]] (顺昌县)
* Huyện [[Phố Thành]] (浦城县)
* Huyện [[Quang Trạch]] (光泽县)
* Huyện [[Tùng Khê]] (松溪县)
* Huyện [[Chính Hòa]] (政和县)
 
{{Phúc Kiến}}
Dòng 61:
[[eu:Nanping]]
[[fr:Nanping]]
[[hak:Nàm-phìn-sṳ]]
[[ko:난핑 시]]
[[cdo:Nàng-bìng]]