Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quần đảo Cayman”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
nKhông có tóm lược sửa đổi
Dòng 4:
|Lá cờ = Flag of the Cayman Islands.svg
|Huy hiệu = Coat_of_arms_of_Cayman_Islands.svg
|Bản đồ = LocationCaymanIslandsCayman_Islands_in_United_Kingdom.pngsvg
|Khẩu hiệu = ''"He hath founded it upon the seas"''<br />"Thượng đế sáng tạo Cayman từ biển cả" (tạm dịch)
|Quốc ca = ''[[God Save the Queen]]''
Dòng 13:
|largest_district = George Town
|Chính thể = [[Lãnh thổ hải ngoại thuộc Anh]]
|Chức vụ 1 = [[DanhQuân sách vua và nữ hoàng Anh|Nữ hoàng]]chủ
|Viên chức 1 = [[Elizabeth II]]
|Chức vụ 2 = [[Thống đốc quần đảo Cayman|Thống đốc]]
|Viên chức 2 = [[Helen Kilpatrick]]
|Chức vụ 3 = Thủ tướng
|Chức vụ 3 = [[Bộ trưởng bộ Thương mại|Bộ trưởng<br />Bộ Thương mại]]
|Viên chức 3 = <br />[[KurtAlden TibbettsMcLaughlin]]
|Diện tích km2 = 260264
|Diện tích dặm vuông = 100.4 <!--Do not remove per [[WP:MOSNUM]]-->
|Đứng hàng diện tích = 206
|Độ lớn diện tích = 1 E8
|Phần nước = 1,6
|Dân tộc = Năm 2011<ref>{{cite web |url=https://www.state.gov/r/pa/ei/bgn/5286.htm |title=Background Note: Cayman Islands |publisher=State.gov |date=18 February 2011 |accessdate=31 July 2011}}</ref>:{{vunblist
|Năm ước lượng dân số = 2006
|40% hỗn chủng
|Dân số ước lượng = 57.800
|20% da đen
|Dân số ước lượng = 45.017
|20% da trắng
|Năm ước lượng dân số = 2005
|20% khác
|Đứng hàng dân số ước lượng = 208
}}
|Dân số = 39.020
|Năm thốngước lượng dân số = 1999
|Dân số ước lượng = 4556.017732
|Mật độ = 139,5
|NămDân số ước lượng dân số = 2006
|Mật độ dân số dặm vuông = 364,2 <!--Do not remove per [[WP:MOSNUM]]-->
|ĐứngNăm hàngước mật độlượng dân số = 63
|DânĐứng hàng dân số ước lượng = 57.800
|Năm tính GDP PPP = 2004
|Dân số = 39.020
|GDP PPP = <!--£? $?: 1.391 million-->
|XếpNăm hạngthống GDP PPPdân số =
|Mật độ = 139,5212
|GDP PPP bình quân đầu người = 32.300
|Mật độ dân số dặm vuông = 364,2 <!--Do not remove per [[WP:MOSNUM]]-->
|Xếp hạng GDP PPP bình quân đầu người =
|Đứng hàng dânmật sốđộ ướcdân lượngsố = 20859
|Năm tính HDI = 2003
| Năm tính GDP PPP = 2014<ref name="autogenerated1">[https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/cj.html Cayman Islands]. CIA World Factbook.</ref>
|HDI =
| GDP PPP = 2,507 tỉ USD<ref name="autogenerated1"/>
| Xếp hạng GDP PPP = 192
| GDP PPP bình quân đầu người = 43.800 USD<ref name="autogenerated1"/>
| Xếp hạng GDP PPP bình quân đầu người = 32.30011
| Năm tính GDP danh nghĩa = 2014<ref name="autogenerated2">[http://data.un.org/CountryProfile.aspx?crName=Cayman%20Islands Cayman Islands]. Data.un.org. Retrieved on 26 April 2017.</ref>
| GDP danh nghĩa = 3,480 tỉ USD<ref name="autogenerated2"/><ref name="unstats1">[https://unstats.un.org/unsd/databases.htm United Nations Statistics Division]. Unstats.un.org. Retrieved on 26 April 2017.</ref>
| Xếp hạng GDP danh nghĩa = 160
| GDP danh nghĩa bình quân đầu người = 58.808 USD<ref name="autogenerated2"/><ref name="unstats1"/>
| Xếp hạng GDP PPPdanh nghĩa bình quân đầu người = 9
|Năm tính GDP PPPHDI = 20042008
|HDI = 0,983
|Đứng hàng HDI = chưa xếp hạng
|Cấp HDI = <font color="gray">NArất cao</font>
|Loại chủ quyền = Thành lập
|Sự kiện 1 = Tách ra từ [[Jamaica]]
|Ngày 1 = 1962
|Sự kiện 2= Hiến pháp hiện hành
|Đơn vị tiền tệ = [[Cayman dollar]]
|Ngày 2 = 6 tháng 11 năm 2009
|Đơn vị tiền tệ = [[đô la Quần đảo Cayman dollar]]
|Mã đơn vị tiền tệ = KYD
|Múi giờ = [[Múi giờ miền Đông (Bắc Mỹ)|EST]]
|UTC = -5
|Múi giờ DST = not observed
|UTC DST = -5
|Tên miền Internet = [[.ky]]
|Lái xe bên = trái
|Mã điện thoại = 1 345
|Ghi chú 1 =