Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kyrgyzstan”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Cat-a-lot: Removing from Category:Khởi đầu năm 1991 ở châu Á |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1:
{{Thông tin quốc gia |
Tên chính = Cộng hoà Kyrgyzstan
| Tên bản địa 1 =
| {{native name|ky|{{lower|0.2em|Кыргыз Республикасы }}|italics=off}}<br/>{{smaller|''Qırğız Respublikası''}}
}} |
Tên thường = Kyrgyzstan |
Tên ngắn = Kyrgyzstan |
Dòng 10:
Huy hiệu = National emblem of Kyrgyzstan.svg |
Khẩu hiệu = không có |
Bản đồ =
Quốc ca =
Ngôn ngữ chính thức = [[tiếng Kyrgyz]], [[tiếng Nga]] |
Thủ đô = [[Bishkek]] |
Tọa độ thủ đô = {{Coord|42
Thành phố lớn nhất = [[Bishkek]] |
Loại chính phủ = [[Cộng hòa đại nghị|Cộng hòa nghị viện]] |
Chức vụ 2= [[Thủ tướng Kyrgyzstan|Thủ tướng]] |
Diện tích = 198.500 |▼
Viên chức 2= [[Sapar Isakov]] |
Lập pháp = Hội đồng Tối cao |
Dân tộc = Năm 2016
{{unbulleted list
| 73,0% [[người Kyrgyz]]<ref name=number/>
| 14,6% [[người Uzbek]]
| 6,0% [[người Nga]]
| 1,1% [[người Hoa]]
| 5,3% khác
}} |
Đứng hàng diện tích = 85 |
Độ lớn diện tích = 1 E11 |
Phần nước = 3,6
Dân số ước lượng = 6.019.480<ref name=number>{{cite web | url=http://www.stat.kg/ru/opendata/category/312/| title=Национальный состав населения (оценка на начало года, человек) | publisher=stat.kg}}</ref> |
Năm ước lượng dân số = 2016 |
Đứng hàng dân số ước lượng =
Dân số =
Năm thống kê dân số =
Mật độ dân số =
Đứng hàng mật độ dân số =
Thành thị = |
Nông thôn = |
Năm tính GDP PPP =
GDP PPP = 22,737 tỉ USD<ref name=imf2>{{cite web |url=http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2017/01/weodata/weorept.aspx?sy=2017&ey=2021&scsm=1&ssd=1&sort=country&ds=.&br=1&c=917&s=NGDPD%2CNGDPDPC%2CPPPGDP%2CPPPPC&grp=0&a=&pr1.x=70&pr1.y=8 |title= Report for Selected Countries and Subjects |work = World Economic Outlook Database |publisher=[[International Monetary Fund]]}}</ref> |
GDP PPP
Năm tính
GDP danh nghĩa = 6,854 tỉ USD<ref name=imf2/> |
GDP danh nghĩa bình quân đầu người = 1.106 USD<ref name=imf2/> |
Xếp hạng GDP danh nghĩa bình quân đầu người = |
Gini = 27,4<ref name=WB1>{{cite web |url= http://data.worldbank.org/indicator/SI.POV.GINI |title= Gini index |publisher=[[World Bank]] |accessdate= 12 May 2016}}</ref> |
Xếp hạng Gini = |
Năm Gini = 2012 |
Loại Gini = thấp |
Năm tính HDI = 2014 |
HDI = 0,655<ref name="HDI">{{cite web |url=http://hdr.undp.org/sites/default/files/hdr_2015_statistical_annex.pdf |title=2015 Human Development Report |date=2015 |accessdate=15 December 2015 |publisher=United Nations Development Programme }}</ref> |
Đứng hàng HDI = 120 |
Cấp HDI = trung bình |
Loại chủ quyền =
Sự kiện
Ngày
Sự kiện 2 = [[Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Kirghizia|Cộng hoà XHCNXV Kirghiz]] |
[[tháng mười hai|tháng 12]] năm [[1991]] |▼
Ngày 2 = 5 tháng 12 năm 1936 |
Sự kiện 3 = Tuyên bố độc lập |
Ngày 3 = 31 tháng 8 năm 1991 |
Sự kiện 4 = Được công nhận |
Đơn vị tiền tệ = [[Som Kyrgyzstan]] |
Dấu đơn vị tiền tệ = |
Mã đơn vị tiền tệ = KGS |
Múi giờ = [[
UTC = +5 |
Múi giờ DST =
UTC DST =
Tên vùng Internet = [[.kg]] |
Mã số điện thoại = 996 |
Ghi chú =
}}
'''Kyrgyzstan''' (phiên âm [[tiếng Việt]]:
Theo những con số ước tính tháng 8 năm 2016, dân số nước này là 6.088.000 người với đa số (72,6 phần trăm) là tín đồ Hồi giáo.
|