Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cá minh thái”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n từ khóa mới cho Thể loại:Họ Cá tuyết: "P" dùng HotCat
n →‎Các loài: clean up, replaced: → (3) using AWB
Dòng 27:
| ''[[Pollachius virens]]'' || Saithe, American pollack, Billet, Silock, Coal fish, Coley || сайда || 青鳕 = thanh tuyết, 綠青鱈 = lục thanh tuyết ||   ||   || Đông Đại Tây Dương: biển Barents, Spitsbergen tới vịnh Biscay, quanh Iceland. Tây Đại Tây Dương: tây nam Greenland, vịnh Hudson tới Bắc Carolina (hiếm bắt được tại đây). Năm 2013 đánh bắt ~ 0,31 triệu tấn; trong đó Na Uy đánh bắt ~ 0,2 triệu tấn, Faroe khoảng 0,034 triệu tấn (số liệu của FAO).
|-
| ''[[Gadus chalcogrammus]]''<br>(''Theragra chalcogramma'') || Alaska pollock, Walleye pollock, Pacific pollock || минтай || 黄线狭鳕 = hoàng tuyến hiệp tuyết, 明太鱼 = minh thái ngư (tên gọi ở vùng đông bắc Trung Quốc) || 명태어 = cá minh thái || スケトウダラ || Bắc Thái Bình Dương, bao gồm biển Nhật Bản, biển Okhotsk, biển Bering, vịnh Alaska, vịnh Monterey. Năm 2013 đánh bắt ~ 3,24 triệu tấn; trong đó Nga = 1,5 triệu tấn và Mỹ = 1,06 triệu tấn (số liệu của FAO).
|-
| ''[[Gadus finnmarchica]]''<br>(''Theragra finnmarchica'') || Norway pollock || атлантический минтай || 挪威狭鳕 = Na Uy hiệp tuyết || &nbsp; || &nbsp;|| Đông bắc Đại Tây Dương, rìa phía bắc Na Uy và Nga trong biển Barents. Loài này rất ít khi đánh bắt được.