Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Pentyl butyrat”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Tham khảo: AlphamaEditor, thêm thể loại, Executed time: 00:00:10.3275886 using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{chembox
[[Tập tin:Pentyl butyrat,.png|nhỏ|405x405px]]
| Verifiedfields = changed
| Watchedfields = changed
| verifiedrevid = 429362124
| Tên = Pentyl butyrate
| ImageFile = Pentyl butyrate.svg
 
| ImageName = Pentyl butyrate
| PIN = Pentyl butanoate
| OtherNames = Pentyl butyrate
|Section1={{Chembox Identifiers
| CASNo_Ref = {{cascite|correct|??}}
| CASNo = 540-18-1
| SMILES = CCCCCOC(=O)CCC
| EINECS = 208-739-2
| PubChem = 10890
| ChemSpiderID_Ref = {{chemspidercite|changed|chemspider}}
| ChemSpiderID = 10428
| InChI = 1/C9H18O2/c1-3-5-6-8-11-9(10)7-4-2/h3-8H2,1-2H3
| InChIKey = CFNJLPHOBMVMNS-UHFFFAOYAQ
| StdInChI_Ref = {{stdinchicite|changed|chemspider}}
| StdInChI = 1S/C9H18O2/c1-3-5-6-8-11-9(10)7-4-2/h3-8H2,1-2H3
| StdInChIKey_Ref = {{stdinchicite|changed|chemspider}}
| StdInChIKey = CFNJLPHOBMVMNS-UHFFFAOYSA-N
| RTECS =
| MeSHName =
}}
|Section2={{Chembox Properties
| Formula = C<sub>9</sub>H<sub>18</sub>O<sub>2</sub>
| MolarMass = 158,24 g/mol
| Density = 0,86 g/cm<sup>3</sup>
| MeltingPtC = -73,2
| BoilingPtC = 186
}}
}}[[Tập tin:Pentyl butyrat,.png|nhỏ|405x405px]]
'''Pentyl butyrat''', còn được gọi là pentyl butanoat hoặc amyl butyrat, là một este được hình thành khi pentanol phản ứng với axit butyric, thường có axit surfuric làm chất xúc tác. Nó có công thức là C<sub>9</sub>H<sub>18</sub>O<sub>2</sub>, khối lượng phân tử là 158,24 g/mol, mật độ 860&nbsp;kg/m³, nhiệt độ sôi là 186&nbsp;°C và nhiệt độ nóng chảy là -73,2&nbsp;°C.Pentyl butyrat là chất lỏng không màu. Mật độ ít dày đặc hơn nước, nó không thể hòa tan trong nước nhưng có thể hòa tan trong cồn. Pentyl axetat có thể phát ra hơi khói và khói thuốc khi đốt cháy. Được sử dụng để làm chất dẻo.