Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Sri Lanka”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 18:
Viên chức 2= [[Ranil Wickremesinghe]] |
Dân tộc = Năm 2012<ref name="CIATONGA">{{cite web|url= https://www.cia.gov/library/publications/the-world-factbook/geos/ce.html|title= South Asia ::SRI LANKA|publisher= CIA The World Factbook}}</ref>: {{nowrap|74,9% [[người Sinhala]]<br/>11,2% người Tamil Sri Lanka<br/>9,2% người Moor Sri Lankan <br/>4,2% người Tamil Ấn Độ<br/>0,5% khác}} |
Tôn giáo = {{ublist |item_style=white-space:nowrap; |70,2% [[Phật giáo]] |12,6% [[Ấn Độ giáo]] |9,7% [[Hồi giáo]] |7,4% [[Cơ Đốc giáo]] |0,1% khác/không<ref name="CPH2011_2">{{cite web |url=http://www.statistics.gov.lk/PopHouSat/CPH2011/Pages/Activities/Reports/cph2011Pub/pop43.pdf |title=Sri Lanka Census of Population and Housing, 2011 – Population by Religion |publisher=Department of Census and Statistics, Sri Lanka |date=20 April 2012}}</ref> }} |
Diện tích = 65.610 |
Đứng hàng diện tích = 120 |
|