Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mycenaceae”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Tiêu đề nghiêng}} {{Taxobox | fossil_range = {{fossilrange|Burdigalian|recent}} | image = Mycena galericulata 051106w.jpg | image_width = 240px | image_cap…”
 
Dòng 29:
}}
 
'''''Mycenaceae''''' là một họ nấm trong bộ [[Agaricales]]. Theo cuốn ''Từ điển về Nấm'' (''Dictionary of the Fungi'', tái bản lần thứ 10, năm 2008), họ nấm này bao gồm 10 [[chi (sinh học)|chi]], tương ứng với 705 loài.<ref>Kirk ''et al.'' (2008), tr. 446.</ref> Đây cũng là một trong số một vài họ nấm phân tách ra từ họ [[Tricholomataceae]] sau những nghiên cứu về [[phát sinh chủng loại học]]. Họ ''Mycenaceae'' chứa các loài nấm hoại sinh, phân bố rộng rãi khắp toàn cầu và có thể được tìm thấy ở hầu hết các khu vực sinh thái.<ref name=Cannon2007/> Họ nấm này được nhà khoa học [[Caspar van Overeem]] miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1926.
'''''Mycenaceae''''' là một họ nấm trong bộ [[Agaricales]].
 
Theo cuốn ''Từ điển về Nấm'' (''Dictionary of the Fungi'', tái bản lần thứ 10, năm 2008), họ nấm này bao gồm 10 [[chi (sinh học)|chi]], tương ứng với 705 loài.<ref>Kirk ''et al.'' (2008), tr. 446.</ref> Đây cũng là một trong số một vài họ nấm phân tách ra từ họ [[Tricholomataceae]] sau những nghiên cứu vê [[phát sinh chủng loại học]]. Họ ''Mycenaceae'' chứa các loài nấm hoại sinh, phân bố rộng rãi khắp toàn cầu và có thể được tìm thấy ở hầu hết các khu vực sinh thái.<ref name=Cannon2007/> Họ nấm này được nhà khoa học [[Caspar van Overeem]] miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1926.
Họ ''Mycenaceae'' chứa các loài nấm hoại sinh, phân bố rộng rãi khắp toàn cầu và có thể được tìm thấy ở hầu hết các khu vực sinh thái.<ref name="Cannon2007" /> Họ nấm này được nhà khoa học [[Caspar van Overeem]] miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1926.
 
==Phát sinh loài==