Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thánh Phêrô”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động
Dòng 31:
==Từ nguyên về các tên gọi của Thánh Phêrô==
[[Tập tin:San Petrus Andrea Vanni.jpg|nhỏ|200px|Tranh vẽ theo phong cách Frescoe về Thánh Phêrô đang cầm [[chìa khóa Nước Trời]] do họa sĩ Ý [[Andrea Vanni]] sáng tác, niên đại khoảng năm 1390.]]
Tên khai sinh của ông là [[Shimon (định hướng)|Shimon]], hay Simeon, Simon (tiếng Anh) và Si-mon (tiếng Việt). Về sau chúa[[Chúa Giêsu]] đặt chogọi ông tên "Phêrô", theo tiếng La Tinh là "Petrus", một [[giới tính ngữ pháp|danh từ giống đực]] của danh từ giống cái ''petra'' mang nghĩa là "[[đá]]". Trong [[tiếng Hy Lạp]], tên của ông là "Πέτρος (Petros)", cũng là dạng giống đực của ''πέτρα (petra)'' là "đá" - chú ý rằng chữ "petra" này là [[từ mượn]] gốc Hy Lạp của tiếng La Tinh. Trong nhiều trường hợp ông cũng được gọi là Si-mon Kê-pha; ([[Tiếng Aramaic]]:''Šimʻōn Kêfâ''; [[Tiếng Syriac]]: ܫܶܡܥܽܘܢ ܟ݁ܺܐܦ݂ܳܐ ''Sëmʻān Kêfâ''), gọi theo tên của Phêrô trong tiếng Aram được [[Hy Lạp hóa]].
 
Phiên bản tiếng Anh và tiếng Đức của chữ Phêrô là "Peter" (Pitơ), tiếng Pháp là "Pierre" (Pie), tiếng Ý là "Pietro" (Piêtrô), tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha là "Pedro" (Pêđrô), tiếng Ba Lan và tiếng Nga là "Piotr" (Piốt). Các phiên bản (giống cái) của từ "đá" (''petra'') cũng tương đối khá giống nhau trong [[nhóm ngôn ngữ Rôman]]: tiếng Tây Ban Nha là ''piedra'', tiếng Ý là ''pietra'', tiếng Pháp là ''pierre'', và tiếng Bồ Đào Nha là ''pedra''.