Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đồng(II) nitrat”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi
n replaced: == References == → ==Tham khảo==, == External links == → == Liên kết ngoài ==, soluble in → hòa tan trong, insoluble in → không hòa tan trong using AWB
Dòng 45:
| Density = 3.05 g/cm<sup>3</sup> (anhydrous) <br> 2.32 g/cm<sup>3</sup> (trihydrate) <br> 2.07 g/cm<sup>3</sup> (hexahydrate)
| Solubility = ''trihydrate:<ref name="Perrys' Chem Eng Handbook, 7th Ed">Perrys' Chem Eng Handbook, 7th Ed</ref>'' <br> 381 g/100 mL (40 °C) <br> 666 g/100 mL (80 °C)<br> ''hexahydrate:<ref name="Perrys' Chem Eng Handbook, 7th Ed"/>'' <br> 243.7 g/100 mL (80 °C)
| SolubleOther = hydrates very solublehòa intan trong [[ethanol]], [[ammonia]], [[water]]; insolublekhông hòa tan introng [[ethyl acetate]]
| MeltingPtC = 256
| MeltingPt_notes = (anhydrous, decomposes) <br> 114.5 °C (trihydrate) <br> 26.4 °C (hexahydrate, decomposes)
Dòng 79:
'''Đồng (II) nitrat''', với [[công thức hóa học]] [[Đồng|Cu]]([[N]][[O]]<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, là một [[hợp chất vô cơ]] có bề ngoài là một [[Tinh thể|chất rắn tinh thể màu xanh da trời.]] [[Khan (hóa học)|Muối khan]] của chất này tạo thành các tinh thể xanh lá cây-xanh da trời và [[thăng hoa]] trong chân không ở nhiệt độ 150-200&nbsp;°C.<ref>{{Chú thích sách}}</ref> Đồng nitrat cũng xuất hiện trong tự nhiên với 5 dạng [[Hydrat|ngậm nước]] khác nhau, những dạng phổ biến nhất là ngậm 3 và 6 phân tử nước.. Những chất này thường gặp trong thương mại hơn trong phòng thí nghiệm.
 
==Tham References khảo==
<references />
 
== ExternalLiên linkskết ngoài ==
* [http://www.npi.gov.au/substances/copper/index.html National Pollutant Inventory – Copper and compounds fact sheet]
* [https://www.cdc.gov/niosh/ipcsneng/neng0240.html ICSC Copper and compounds fact sheet]
 
[[Thể loại:Hợp chất đồng]]