Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nút (đơn vị)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Ngomanh123 (thảo luận | đóng góp)
n Đã lùi lại sửa đổi của 113.188.134.219 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của 27.74.252.45
Dòng 8:
:{{convert|1|kn|m/s|3|abbr=off|disp=output only}}.
:{{convert|1|kn|mph|3|abbr=off|disp=output only}} (xấp xỉ).
:20,2537 metinch trên giây (xấp xỉ).
 
1.852 m là chiều dài của một hải lý được quốc tế công nhận. Trước năm 1954, [[Hoa Kỳ]] vẫn dùng đơn vị cũ là hải lý Hoa Kỳ (1.853,248 m).<ref name="usnm">{{chú thích web |url=http://physics.nist.gov/Pubs/SP447/app4.pdf |title=Appendix 4 The international nautical mile |accessdate=ngày 2 tháng 8 năm 2007 |author=Louis E. Barbow and Lewie V. Judson |year=1976 |format=PDF |work=Weights and Measures Standards of the United States, A brief history |publisher=NIST Physics Laboratory}}</ref> Trước năm 1970, [[Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland]] sử dụng đơn vị cũ là hải lý [[Bộ Hải quân Anh|Hải quân]] Anh (tương đương 6.080&nbsp;ft, tức 1.853,184 m).
 
{| class="wikitable"
<nowiki> </nowiki>(Giá trị '''đậm''' là giá trị chính xác.)
|+ {{nowrap|Chuyển đổi giữa các đơn vị đo tốc độ thông dụng}}
!!! m/s!! km/h!! mph (dặm/giờ)!! nút!! ft/s ([[foot|bộ Anh]]/giây)
|-
! 1&nbsp;m/s =
| '''1''' || '''3,6''' || {{val|2.236936}} || {{val|1.943844}} || {{val|3.280840}}
|-
! 1&nbsp;km/h =
| {{val|0.277778}} || '''1''' || {{val|0.621371}} || {{val|0.539957}} || {{val|0.911344}}
|-
! 1&nbsp;mph =
| '''{{val|0.44704}}''' || '''{{val|1.609344}}''' || '''1''' || {{val|0.868976}} || {{val|1.466667}}
|-
! 1 nút =
| {{val|0.514444}} ||1.852|| {{val|1.150779}} || '''1''' || {{val|1.687810}}
|-
! 1&nbsp;ft/s =
| '''{{val|0.3048}}''' || '''{{val|1.09728}}''' || {{val|0.681818}} || {{val|0.592484}} || '''1'''
<nowiki> |} </nowiki>(Giá trị '''đậm''' là giá trị chính xác.)
 
==Cách dùng==