Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Natri hydroxide”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Úng dụng của NaOH |
|||
Dòng 35:
== Tính chất vật lý ==
* Ở trong dung dịch nó tạo thành dạng monohydrat NaOH.H<sub>2</sub>O ở 12,3 - 61,8 °C với nhiệt độ nóng chảy 65,1 °C và tỷ trọng trong dung dịch là 1,829 g/cm<sup>3</sup>.
Hàng 74 ⟶ 75:
* Buồng điện phân kiểu màng ngăn<ref name="Euro Chlor - How is chlorine made"/><ref>{{chú thích web|url=http://www.eurochlor.org/animations/membrane-cell.asp| title=Chlorine Online Diagram of membrane cell process| publisher=Euro Chlor| accessdate=ngày 15 tháng 9 năm 2006}}</ref>
Còn trong buồng điện phân kiểu màng ngăn thì màng chia tách là một màng trao đổi ion <ref>See ''Kirk-Othmer'' in general references</ref><ref>{{chú thích web|url=http://www.uga.edu/nchfp/publications/uga/hominy_without_lye.html| title=Hominy without Lye| publisher=National Center for Home Food Preservation}}</ref><ref>[http://www.laportecounty.net/history/belle_gunness.html Belle Gunness]</ref>.
= '''Ứng dụng''' =
''Natri hidroxit'' có nhiều ứng dụng rộng rãi trong đời sống và công nghiệp
Nó được dùng trong:
- Sản xuất xà phòng, chất tẩy, bột giặt
- Sản xuất tơ nhân tạo
- Sản xuất giấy
- Sản xuất nhôm (làm sạch quặng nhôm trước khi sản xuất)
- Chế biến dầu mỏ và nhiều nghànnhh công nghiệp hóa chất khác.
== Liên kết ngoài ==
|