Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Giải vô địch bóng đá thế giới 2006 (vòng đấu loại trực tiếp)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Banhtrung1 (thảo luận | đóng góp)
Banhtrung1 (thảo luận | đóng góp)
Dòng 580:
|attendance=46.000
|referee={{cờ|Tây Ban Nha}} [[Luis Medina Cantalejo]]}}
 
{| width=92%
|-
|{{Football kit
|pattern_la =
|pattern_b = _itah06
|pattern_ra =
|pattern_sh = _itah06
|pattern_so =
|leftarm = 3366CC
|body = 3366CC
|rightarm = 3366CC
|shorts = FFFFFF
|socks = 3366CC
|title = Ý
}}
|{{Football kit
|pattern_la = _Australia_home_2006
|pattern_b =
|pattern_ra = _Australia_home_2006
|pattern_sh =
|pattern_so =
|leftarm = FFE605
|body = FFE605
|rightarm = FFE605
|shorts = 487E76
|socks = FFE605
|title = Úc
}}
|}
 
{| width="100%"
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0"
|colspan="4"|{{flagicon|ITA|size=100px}}<br />'''Ý:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
|-
|GK ||'''1''' ||[[Gianluigi Buffon]]
|-
|RB ||'''19'''||[[Gianluca Zambrotta]] || {{thẻ vàng|91}}
|-
|CB ||'''23'''||[[Marco Materazzi]] || {{thẻ đỏ|0|50}}
|-
|CB ||'''5''' ||[[Fabio Cannavaro]] ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]])
|-
|LB ||'''3''' ||[[Fabio Grosso]] || {{thẻ vàng|29}}
|-
|RM ||'''20'''||[[Simone Perrotta]]
|-
|CM ||'''21'''||[[Andrea Pirlo]]
|-
|LM ||'''8''' ||[[Gennaro Gattuso]] || {{thẻ vàng|89}}
|-
|RF ||'''11'''||[[Alberto Gilardino]] || || {{thay người ra|46}}
|-
|CF ||'''9''' ||[[Luca Toni]] || || {{thay người ra|56}}
|-
|LF ||'''7''' ||[[Alessandro Del Piero]] || || {{thay người ra|75}}
|-
|colspan=3|'''Vào thay người:'''
|-
|FW ||'''15'''||[[Vincenzo Iaquinta]] || || {{thay người vào|46}}
|-
|DF ||'''6''' ||[[Andrea Barzagli]] || || {{thay người vào|56}}
|-
|MF ||'''10'''||[[Francesco Totti]] || || {{thay người vào|75}}
|-
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:'''
|-
|colspan="4"|{{cờ|Ý}} [[Marcello Lippi]]
|}
|[[Image:Italy-Australia line-up.svg|300px]]
|valign="top" width="50%"|
{| style="font-size: 90%" cellspacing="0" cellpadding="0" align="center"
|colspan="4"|{{flagicon|AUS|size=100px}}<br />'''ÚC:'''
|-
!width="25"| !!width="25"|
|-
|GK ||'''1''' ||[[Mark Schwarzer]]
|-
|RB ||'''3''' ||[[Craig Moore]]
|-
|CB ||'''2''' ||[[Lucas Neill]]
|-
|LB ||'''14'''||[[Scott Chipperfield]]
|-
|RM ||'''21'''||[[Mile Sterjovski]] || || {{thay người ra|81}}
|-
|CM ||'''5''' ||[[Jason Čulina]]
|-
|CM ||'''13'''||[[Vince Grella]] || {{thẻ vàng|23}}
|-
|LM ||'''20'''||[[Luke Wilkshire]] || {{thẻ vàng|61}}
|-
|AM ||'''23'''||[[Mark Bresciano]]
|-
|CF ||'''4''' ||[[Tim Cahill]] || {{thẻ vàng|49}}
|-
|CF ||'''9''' ||[[Mark Viduka]] ([[Đội trưởng (bóng đá)|c]])
|-
|colspan=3|'''Vào thay người:'''
|-
|FW ||'''15'''||[[John Aloisi]] || || {{thay người vào|81}}
|-
|colspan=3|'''Huấn luyện viên trưởng:'''
|-
|colspan="4"|{{flagicon|NED}} [[Guus Hiddink]]
|}
|}
{| width=50% style="font-size: 90%"
|
'''Cầu thủ xuất sắc nhất trận:'''
<br />{{cờ|Ý}} [[Gianluigi Buffon]]
 
'''Trợ lý trọng tài:'''
<br />{{cờ|Tây Ban Nha}} Víctoriano Giráldez Carrasco
<br />{{cờ|Tây Ban Nha}} Pedro Medina Hernández
<br />'''Trọng tài thứ tư:'''
<br />{{Cờ|Pháp}} [[Éric Poulat]]
<br />'''Trọng tài thứ năm:'''
<br />{{Cờ|Pháp}} Lionel Dagorne
|}
 
=== Thụy Sĩ - Ukraina ===