Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kali bromide”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
n replaced: == References == → ==Tham khảo==, (oral, rat) → (đường miệng, chuột), chloride]] → clorua]], fluoride]] → florua]], bromide]] → bromua]] (5), Odor = odorless → Odor = không mùi, iodide]] using AWB |
||
Dòng 34:
| MolarMass = 119.002 g/mol
| Appearance = chất rắn màu trắng
| Odor =
| Density = 2.74 g/cm<sup>3</sup>
| Solubility = 535 g/L (0 °C) <br> 678 g/L (25 °C) <br> 1020 g/L (100 °C)
Dòng 63:
| HPhrases = {{H-phrases|319}}
| PPhrases = {{P-phrases|280|305+351+338|337+313}}
| LD50 = 3070 mg/kg (
}}
|Section8={{Chembox Related
| OtherAnions = [[Kali
| OtherCations = [[Liti
}}
}}
Dòng 84:
: 4 [[Kali cacbonat|K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>]] + Fe<sub>3</sub>Br<sub>8</sub> → 8 KBr + [[Sắt(II,III) oxit|Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>]] + 4 [[Cacbon điôxít|CO<sub>2</sub>]]
==Tham
<references />
[[Thể loại:Muối halogen của kim loại]]
[[Thể loại:Vật liệu quang học]]
|