Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Đằng (nước)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→‎Quân chủ nước Đằng: số lượng, ko phải thứ tự
Dòng 78:
|-
| 14
| Đằng Hầuhầu Mỗ
|
| ? ─ [[716 TCN]]
Dòng 84:
|-
| 15
| Đằng Hầuhầu Mỗ
|
| [[715 TCN]] ─ ?
| Con của tiền nhiệm Đằng Hầuhầu Mỗ
|-
| colspan=5 align="center"|Khảo sát giữa 1 đời bị mất
|-
| 17
| [[Đằng Tuyên Côngcông]]
| Anh Tề
| ? ─ [[641 TCN]]
| Sau Đằng Hầuhầu Dịch
|-
| 18
| [[Đằng Hiếu Côngcông]]
| Trịnh
| [[640 TCN]] ─ ?
Dòng 104:
|-
| 19
| [[Đằng Chiêu Côngcông]]
| Nguyên
| ? ─ [[600 TCN]]
| Con Đằng Hiếu Côngcông
|-
| 20
| [[Đằng Văn Côngcông (Xuân Thu)|Đằng Văn Côngcông]]
| Hoành
| [[599 TCN]] ─ [[575 TCN]]
| Con Đằng Chiêu Côngcông
|-
| 21
| [[Đằng Thành Côngcông]]
| Nguyên, 《 Công Dương Truyện 》 Danh Tuyền
| [[574 TCN]] ─ [[539 TCN]]
| Con Đằng Văn Côngcông
|-
| 22
| [[Đằng Điệu Côngcông]]
| Ninh
| [[538 TCN]] ─ [[513 TCN]]
| Con Đằng Thành Côngcông
|-
| 23
| [[Đằng Khoảnh Côngcông]]
| Kết
| [[512 TCN]] ─ [[491 TCN]]
| Con Đằng Điệu Côngcông
|-
| 24
| [[Đằng Ẩn Côngcông]]
| Ngu Vô
| [[490 TCN]] ─ [[484 TCN]]
| Con Đằng Khoảnh Côngcông
|-
| 25
| [[Đằng Khảo Côngcông]]
| Khuân
| [[483 TCN]] ─ ?
| Con Đằng Ẩn Côncông, Triệu Kỳ 《 Khổng Tử Chương Cú 》 nói Khảo Công tức Định Công. Đỗ Dự dẫn 《 Thế Bản 》 Nói Ẩn Công sau có Khảo Công
|-
| colspan=5 align="center"|Không rõ về giữa đời thứ 3
|-
|
| [[Đằng Định Côngcông]]
|
| ? ─ [[327 TCN]]
Dòng 154:
|-
|
| [[Đằng Văn Côngcông]],một thuyết khác là [[Đằng Nguyên Côngcông]]
| Hoằng
| [[326 TCN]] ─ ?
| 《 Thế Bản 》 nói con Định Côngcông
|-
| colspan=5 align="center"|Năm tháng và quan hệ không rõ
Dòng 168:
|-
|
| [[Đằng Hầuhầu Ngư Mộc|Đằng Hầuhầu Mộc]]
|
| Con Đằng Trọng<ref> Phùng Phong "Tảo Trang Đông Giang Mộ Địa xuất thổ Kim Văn Nhân Danh Thích Giải" (馮峰)《[http://www.gwz.fudan.edu.cn/SrcShow.asp?Src_ID=1020 棗莊東江墓地出土金文人名釋解]》</ref>
Dòng 174:
|-
|
| [[Đằng Hầuhầu Hổ]]
| Hổ
|
Dòng 180:
|-
|
| [[Đằng Hầuhầu Kỳ]]
| Kỳ
|
| 《Đằng Hầuhầu Kỳ Qua》
|-
|
| [[Đằng Hầuhầu Hạo]]
| Hạo
|
| 《Đằng Hầuhầu Hạo Qua》
|}