Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tấn”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
Trong [[khoa đo lường]], '''tấn''' là [[đơn vị đo [[khối lượng]] thuộc [[hệ đo lường cổ của Việt Nam|hệ đo lường cổ Việt Nam]], hiện nay tương đương với 1000 [[kilôgam]], được sử dụng trong giao dịch đời thường ở [[Việt Nam]].
 
Một tấn cũng bằng 10 [[tạ (đo lường)|tạ]], 100 [[yến (đo lường)|yến]] và bằng 1000 [[cân]].
Dòng 6:
 
==Xem thêm==
*[[Các đơnĐơn vị đo khối lượng]]
*[[Hệ đo lường cổ của Việt Nam|Hệ đo lường cổ Việt Nam]]
*[[Tạ (đo lường)|Tạ]]
Dòng 14:
[[Category:Khoa đo lường]]
[[Category:Các đơn vị đo]]
[[Category:Các đơnĐơn vị đo khối lượng và trọng lượng]]
[[Category:Hệ đo lường cổ của Việt Nam]]