Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mã Long (bóng bàn)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n replaced: tháng 10, 19 → tháng 10 năm 19, tháng 3 20 → tháng 3 năm 20 using AWB
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 120:
{{MedalSilver | 2003 Hyderabad |Đôi}}
}}
{{bài cùng tên|Mã Long}}'''Mã Long''' ({{zh|s=马龙|t=馬龍|p=Mǎ Lóng}}; sinh 20 tháng 10 năm 1988) là một nhà vô địch [[bóng bàn]] nam người [[Trung Quốc]].<ref name="profile">{{cite web |url=http://www.ittf.com/biography/biography_web_details.asp?Player_ID=105649 |title=MA Long – Biography |publisher=Guangzhou Asian Games Organizing Committee |accessdate=January 25, 2011 | work =gz2010.cn }}</ref> Tính tới thời điểm tháng 8 năm 2016, anh đứng hạng 1 thế giới của [[Liên đoàn bóng bàn thế giới]] (ITTF), thành tích mà anh đã giữ được tổng cộng 48 tháng, chỉ đứng sau [[Vương Lệ Cần]] (54 tháng).<ref name="wr">{{cite web |url=http://www.ittf.com/ittf_ranking/world_ranking_per_name.asp?Player_ID=105649&U18=0&U21=0&Siniors=1& |title=ITTF world ranking |publisher=ITTF |accessdate=January 5, 2012}}</ref>
{{Chinese name|1=[[Mã (họ)|Mã]]}}
'''Mã Long''' ({{zh|s=马龙|t=馬龍|p=Mǎ Lóng}}; sinh 20 tháng 10 năm 1988) là một nhà vô địch [[bóng bàn]] nam người [[Trung Quốc]].<ref name="profile">{{cite web |url=http://www.ittf.com/biography/biography_web_details.asp?Player_ID=105649 |title=MA Long – Biography |publisher=Guangzhou Asian Games Organizing Committee |accessdate=January 25, 2011 | work =gz2010.cn }}</ref> Tính tới thời điểm tháng 8 năm 2016, anh đứng hạng 1 thế giới của [[Liên đoàn bóng bàn thế giới]] (ITTF), thành tích mà anh đã giữ được tổng cộng 48 tháng, chỉ đứng sau [[Vương Lệ Cần]] (54 tháng).<ref name="wr">{{cite web |url=http://www.ittf.com/ittf_ranking/world_ranking_per_name.asp?Player_ID=105649&U18=0&U21=0&Siniors=1& |title=ITTF world ranking |publisher=ITTF |accessdate=January 5, 2012}}</ref>
 
==Sự nghiệp và lối chơi==