Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Pearlit”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Trang mới: “{{Các pha hợp kim của sắt}} thumb|Ảnh hiển vi [[Kính hiển vi điện tử quét|SEM của pearlit khắc mòn, 2000X.]] […”
 
→‎Thép eutectoid: AlphamaEditor, sửa liên kết chưa định dạng, Executed time: 00:00:12.9679256 using AWB
Dòng 16:
 
==Thép eutectoid==
Thép eutectoid hay thép cùng tích về nguyên tắc có thể biến đổi hoàn toàn thành pearlit; thép trước cùng tích (hypoeutectoid) cũng có thể trở thành pearlit tuyệt đối nếu nó được biến đổi ở nhiệt độ thấp hơn điểm eutectoid thông thường.<ref name=Alvarenga>{{cite journal |authors=Alvarenga H. D., Van de Putte T., Van Steenberge N., Sietsma J., Terryn H. |title=Influence of Carbide Morphology and Microstructure on the Kinetics of Superficial Decarburization of C-Mn Steels |journal=Metal Mater Trans A. |date=Apr 2009 |doi=10.1007/s11661-014-2600-y }}</ref><ref>{{chú thích web | url = http://www.engnetglobal.com/tips/glossary.aspx?word=Eutectoid+Steel | tiêu đề = Eutectoid Steel | author = | ngày = | ngày truy cập = 7 tháng 10 năm 2017 | nơi xuất bản = | ngôn ngữ = }}</ref> Pearlit có thể cứng và bền nhưng không quá [[Độ dai|dai]]. Nó có thể chịu mài mòn do mạng lưới dạng phiến bền chắc của ferrit và cementit. Các ví dụ về ứng dụng bao gồm [[dao tiện]], các sợi thép độ bền cao, [[dao]], [[đục (công cụ)|đục]] và [[đinh]].
 
==Tham khảo==