Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Boston”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎top: replaced: tháng 9, 16 → tháng 9 năm 16 using AWB
n clean up, replaced: → , → (4) using AWB
Dòng 9:
|kiểu tổng = <!-- để thiết lập nhãn không chuẩn cho hàng tổng diện tích và dân số -->
|khẩu hiệu = ''Sicut patribus sit Deus nobis'' (tiếng [[Latinh]])
<!-- hình và bản đồ ----------->
|hình nền trời = Boston Montage.jpg
|kt hình = 300px
Dòng 33:
|loại hình thành1 = Hợp nhất&nbsp;(thành phố)
|ngày hình thành1 = 4 tháng 3 năm 1822
<!-- Diện tích --------------------->
|độ lớn dt =
|chú thích dt =
Dòng 53:
|tên dso trống1 = [[Vùng thống kê kết hợp|CSA]]
|dso trống1 = 7600000
<!-- Thông tin chung --------------->
|múi giờ = [[Múi giờ miền Đông (Bắc Mỹ)|EST]]
|lệch UTC = -5
Dòng 255:
Boston là một [[thành phố toàn cầu]], nằm trong số 30 thành phố hùng mạnh nhất về kinh tế trên thế giới (2012).<ref>{{chú thích web|url=http://www.theatlantic.com/business/archive/2012/05/what-is-the-worlds-most-economically-powerful-city/256841/|title=What Is the World's Most Economically Powerful City?|author=Florida, Richard|publisher=The Atlantic Monthly Group|date = ngày 8 tháng 5 năm 2012 |accessdate = ngày 21 tháng 2 năm 2013}}</ref> Kinh tế khu vực đô thị Đại Boston có giá trị 363&nbsp;tỷ USD, xếp hạng sáu toàn quốc và xếp hạng 12 toàn cầu.<ref name="pricewater">{{chú thích web|url=https://www.ukmediacentre.pwc.com/Content/Detail.asp?ReleaseID=3421&NewsAreaID=2|title=Global city GDP rankings 2008–2025|publisher=Pricewaterhouse Coopers|accessdate = ngày 20 tháng 11 năm 2009}}</ref>
 
Các học viện và đại học tại Boston có tác động đáng kể đến kinh tế khu vực. Boston thu hút trên 350.000 sinh viên bậc đại học từ khắp thế giới, đóng góp trên 4,8 tỷ USD mỗi năm cho kinh tế thành phố.<ref>{{chú thích web |url=http://www.bls.gov/opub/mlr/2009/06/regrep.pdf |title=The prominence of Boston area colleges and universities |author=McSweeney, Denis M. |accessdate=ngày 25 tháng 4 năm 2014}}</ref><ref>{{chú thích web |url=http://www.bostonredevelopmentauthority.org/PDF/ResearchPublications//pdr_563.pdf |format=PDF |title=Leadership Through Innovation: The History of Boston's Economy |year=2003 |publisher=Boston Redevelopment Authority |accessdate = ngày 6 tháng 5 năm 2012}}</ref> Các trường học trong khu vực là những chủ sử dụng lao động lớn và thu hút các ngành kinh doanh đến thành phố và khu vực xung quanh. Thành phố là nơi đặt trụ sở của một số công ty công nghệ và là một trung tâm về công nghệ sinh học, viện Milken xếp Boston trung tâm khoa học sinh mệnh hàng đầu toàn quốc.<ref>{{chú thích báo|url=http://www.boston.com/business/ticker/2009/05/milken_report_h.html|title=Milken report: The Hub is still tops in life sciences|accessdate = ngày 25 tháng 8 năm 2009 |work=The Boston Globe | date = ngày 19 tháng 5 năm 2009}}</ref> Trong các thành phố tại Hoa Kỳ, Boston nhận được kinh phí tuyệt đối cao nhất trong khoản tài trợ hàng năm từ Viện quốc gia về Y tế (2007).<ref>{{chú thích web |url=http://www.ssti.org/Digest/Tables/022006t.htm |title=Top 100 NIH Cities |year=2004 |publisher=SSTI.org |accessdate = ngày 19 tháng 2 năm 2007}}</ref> Thành phố cũng được cho là có sáng kiến cao độ vì một loạt nguyên nhân như sự hiện diện của giới học viện, tiếp cận [[vốn mạo hiểm|tư bản mạo hiểm]], và sự hiện diện của nhiều công ty công nghệ cao.<ref name="Kirsner"/><ref>{{chú thích web|url=http://www.talentculture.com/feature/boston-the-city-of-innovation/ |title=Boston: The City of Innovation |publisher=TalentCulture |date = ngày 2 tháng 8 năm 2010 |accessdate=ngày 30 tháng 8 năm 2010}}</ref>
 
Du lịch tạo thành một bộ phận lớn của kinh tế Boston, với 21,2 triệu du khách quốc nội và quốc tế chi tiêu 8,3 tỷ USD trong năm 2011.<ref>{{chú thích web | url=http://www.bostonusa.com/partner/press/pr/statistics | title=Tourism Statistics & Reports | year=2009–2011 | publisher=Greater Boston Convention and Visitors Bureau | accessdate = ngày 20 tháng 2 năm 2013}}</ref> Do là thủ phủ bang và là nơi đặt trụ sở khu vực của các cơ quan liên bang, pháp luật và chính phủ là thành phần lớn khác trong kinh tế thành phố.<ref name="economy">{{chú thích web |title=Boston Economy |publisher=Advameg Inc.|work=City-Data.com|year=2007|url=http://www.city-data.com/us-cities/The-Northeast/Boston-Economy.html|accessdate = ngày 20 tháng 6 năm 2007}}</ref> Thành phố là một hải cảng lớn dọc theo bờ đông của Hoa Kỳ và là cảng công nghiệp và cảng cá hoạt động liên tục lâu dài nhất tại [[Tây bán cầu]].<ref>{{chú thích web|url=http://www.massport.com/ports/about_histo.html |title=About the Port – History|year=2007 |publisher=Massport |accessdate=ngày 28 tháng 4 năm 2007}}</ref>