Khác biệt giữa bản sửa đổi của “USS Monterey (CVL-26)”

Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Qbot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Adding {{Commonscat|USS Monterey (CVL-26)}}
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1:
{{Dablink|Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem [[USS Monterey]].}}
{|align="right" border="2" cellpadding="2" cellspacing="0" style="margin: 0 0 1em 0.5em; background: #f9f9f9; border: 1px #aaa solid; border-collapse: collapse; font-size: 95%;" width="300"
|colspan="2"|[[Hình:USS_Monterey_(CVL-26)_in_Gulf_of_Mexico.jpg|300px]]
|-
|colspan="2" align="center" |Tàu sân bay USS ''Monterey'' (CVL-26) trên đường đi trong vịnh Mexico
|-
!style="color: white; height: 30px; background: navy;"| Mang cờ
!style="color: white; height: 30px; background: navy;"| {{flagicon|United States|1912}} <font color=white>[[Hải quân Hoa Kỳ]]</font>
|-
|Lớp tàu:
|[[Lớp tàu sân bay Independence]]
|-
|Xưởng đóng tàu:
|[[New York Shipbuilding Co.]]
|-
|Đặt lườn:
|[[29 tháng 12]] năm [[1941]]
|-
|Hạ thủy:
|[[28 tháng 2]] năm [[1943]]
|-
|Đỡ đầu:
|P.N.L. Bellinger
|-
|Hoạt động:
|[[17 tháng 6]] năm [[1943]]<br />[[15 tháng 9]] năm [[1950]]
|-
|Bị mất:
|Bị bán để tháo dỡ [[tháng 5]] năm [[1971]]
|-
|Xếp lại lớp:
|'''AVT-2''' (tàu vận chuyển máy bay): [[15 tháng 5]] năm [[1959]]
|-
|Ngừng hoạt động:
|[[11 tháng 2]] năm [[1947]]<br />[[16 tháng 1]] năm [[1956]]
|-
|Xóa đăng bạ:
|
|-
|Tặng thưởng:
|11 [[Ngôi sao Chiến đấu]]
|-
!colspan="2" style="color: white; height: 30px; background: navy;"| Các đặc tính chung
|-
|Lượng rẽ nước:
|10.662 tấn (tiêu chuẩn); 14.751 tấn (đầy tải)
|-
|Chiều dài:
|183 m (600 ft) mực nước; 190 m (622 ft 6 in) tối đa
|-
|Mạn thuyền:
|21,8 m (71 ft 6 in) mực nước; 33,3 m (109 ft 2 in) tối đa
|-
|Tầm nước:
|7,9 m (26 ft)
|-
|Lực đẩy:
|[[General Electric]]<br/>4 nồi hơi, 4 trục <br/> công suất 100.000 mã lực (80 MW)
|-
|Tốc độ:
|57,5 km/h (31 knot)
|-
|Tầm xa:
|24.000 km ở tốc độ 28 km/h (13.000 hải lý ở tốc độ 15 knot)
|-
|Quân số:
|1.569
|-
|Vũ khí:
|26 × [[pháo phòng không]] [[Bofors 40 mm]] <br/> 20 × pháo phòng không [[Oerlikon 20 mm]]
|-
|Vỏ giáp:
|đai giáp 38 đến 127 mm (1,5 đến 5 inch) <br/>sàn đáp chính 76 mm (3 inch) <br/>cầu tàu 10 mm (0,38 inch)
|-
|Máy bay:
|cho đến 45 máy bay
|}
 
{|{{Infobox ship begin}}
{{Infobox ship image
|Ship image=[[Hình:USS_Monterey_(CVL-26)_in_Gulf_of_Mexico.jpg|300px]]
|Ship caption= Tàu sân bay USS ''Monterey'' (CVL-26) trên đường đi trong vịnh Mexico
}}
{{Infobox ship career
|Ship country= Hoa Kỳ
|Ship flag= {{USN flag|1946}}
|Ship name=
|Ship namesake=
|Ship ordered=
|Ship awarded=
|Ship builder=[[New York Shipbuilding Co.]]
|Ship original cost=
|Ship laid down=[[29 tháng 12]] năm [[1941]]
|Ship launched=[[28 tháng 2]] năm [[1943]]
|Ship sponsor= P.N.L. Bellinger
|Ship completed=
|Ship acquired=
|Ship commissioned=[[17 tháng 6]] năm [[1943]]
|Ship recommissioned=[[15 tháng 9]] năm [[1950]]
|Ship decommissioned=[[11 tháng 2]] năm [[1947]]
|Ship in service=
|Ship out of service=[[16 tháng 1]] năm [[1956]]
|Ship renamed=
|Ship reclassified='''AVT-2''' (tàu vận chuyển máy bay): [[15 tháng 5]] năm [[1959]]
|Ship struck=
|Ship nickname=
|Ship honors=11 [[Ngôi sao Chiến đấu]]
|Ship captured=
|Ship fate= Bị bán để tháo dỡ [[tháng 5]] năm [[1971]]
|Ship status=
}}
{{Infobox ship characteristics
|Ship class= [[Lớp tàu sân bay Independence]]
|Ship displacement= 10.662 tấn (tiêu chuẩn); <br />14.751 tấn (đầy tải)
|Ship length= 183 m (600 ft) (mực nước); <br />190 m (622 ft 6 in) (chung)
|Ship beam= 21,8 m (71 ft 6 in) (mực nước)<br />33,3 m (109 ft 2 in) (chung)
|Ship draft=7,9 m (26 ft)
|Ship propulsion= 4 × Turbine hơi nước [[General Electric]]<br/>4 × nồi hơi <br /> 4 × trục <br /> công suất 100.000 mã lực (75 MW)
|Ship speed=57,5 km/h (31 knot)
|Ship range= 24.000 km ở tốc độ 28 km/h <br/> (13.000 hải lý ở tốc độ 15 knot)
|Ship endurance=
|Ship complement=
|Ship crew=1.569
|Ship sensors=
|Ship EW=
|Ship armament= 26 × pháo phòng không [[Bofors 40 mm]] <br/> 20 × pháo phòng không [[Oerlikon 20 mm]]
|Ship armor= đai giáp 38 đến 127 mm (1,5 đến 5 inch) <br/>sàn đáp chính 76 mm (3 inch) <br/>cầu tàu 10 mm (0,38 inch)
|Ship aircraft= cho đến 45 máy bay
|Ship aircraft facilities=
|Ship notes=
}}
|}
 
'''USS ''Monterey'' (CVL-26)''' là một [[tàu sân bay]] hạng nhẹ thuộc [[Independence (lớp tàu sân bay)|lớp ''Independence'']] của [[Hải quân Hoa Kỳ]] được đưa ra hoạt động trong [[Thế Chiến II]]. Sang giai đoạn [[Chiến tranh Triều Tiên]], nó được sử dụng để huấn luyện trong nhiều năm trước khi được cho ngưng hoạt động vào năm [[1956]] và bị tháo dỡ vào năm [[1971]].