Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Cầu thang”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: fa:راهپله; sửa cách trình bày |
|||
Dòng 3:
[[Tập tin:WinderStairs.png|nhỏ|Cầu thang thông thường]]
== Cấu tạo ==
* Sàn cầu thang
* Bậc thang
* Tay nắm thang
* Đường trượt
== Các loại cầu thang<ref>http://vietbao.vn/Doi-song-Gia-dinh/Cac-loai-cau-thang/10766860/115/</ref> ==
* [[Cầu thang thẳng]]: Chiếm nhiều diện tích và tương đối khó sắp xếp trong tổng thể bố cục của một kiến trúc.
* [[Cầu thang đổi chiều 180°]]: Tiết kiệm diện tích hơn so với cầu thang thẳng, thích hợp với phần góc nhà hoặc để ngăn cách giữa các khu vực.
* [[Cầu thang chữ L]] (đổi chiều 90°): Loại cầu thang có dáng đơn giản và tạo cảm giác chắc chắn. Có thể tận dụng khoảng trống dưới chân cầu thang.
* [[Cầu thang uốn cong]]: Như cầu thang chứ L những giá trị thẩm mĩ cao hơn
* [[Cầu thang xoắn]]: Rất tiết kiệm diện tích, giữ cho không gian trong kiến trúc được thông thoáng và mang giá trị tạo hình cao.
* [[Cầu thang cuốn]]: Cầu thang thẳng có gắn động cơ, người sử dụng không cần phải bước hết cầu thang mà vẫn được đưa lên tới đỉnh thang
<gallery>
Tập tin:Forat de l'escala de l'edifici Ferrer de València.JPG|Cầu thang đổi chiều 180°
Dòng 27:
</gallery>
== Tín ngưỡng ==
Cầu thang có vai trò quan trọng và gây nhiều ảnh hưởng
Các điều sau đây được người ta tuân thủ như" luật bất thành văn "khi xây cầu thang<ref>http://www.eva.vn/gia-ca-thi-truong/cau-thang-trong-nha-va-nhung-dieu-kieng-ky-c2a28863.html</ref>
Dòng 59:
- Đặt một cặp Kỳ Lân hai bên cầu thang để chống lại nguồn năng lượng xấu di chuyển lên trên và khuyến khích năng lượng tốt lên trên.
== Các cầu thang trên thế giới đáng chú ý ==
* cầu thang phục vụ cho tuyến đường sắt [[Niesenbahn]] gần [[Spiez]], [[Thụy Sĩ]]:11.674 bậc và chiều cao 1.669 m (5.476 ft)
* Cầu thang dẫn lên đỉnh Đông của Thái Sơn ở Trung Quốc:7.200 bước
* Cầu thang The [[Flørli]] , ở [[Lysefjorden]],Na Uy : 4,444 bậc thang bằng gỗ dẫn từ mặt nước biển tới 740m
...
== Biến thể ==
* [[Thang máy]]
* [[Thang leo]]
...
<gallery>
Dòng 73:
</gallery>
== Chú thích ==
<references />
[[Thể loại:Kiến trúc]]
[[Thể loại:Thiết bị vận tải chiều đứng]]
[[Thể loại:Thiết bị vận tải]]
[[ar:درج]]
Hàng 93 ⟶ 96:
[[es:Escalera]]
[[eo:Ŝtuparo]]
[[fa:راهپله]]
[[fr:Escalier]]
[[ga:Staighre]]
|