Khác biệt giữa bản sửa đổi của “USS Indiana (BB-58)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Adding {{Commonscat|USS Indiana (BB-58)}} |
update infobox |
||
Dòng 1:
{{Dablink|Về những tàu chiến Hoa Kỳ khác mang cùng tên, xin xem [[USS Indiana]].}}
{|{{Infobox ship begin}}
{{Infobox ship image
|Ship image=[[Tập tin:USS Indiana (BB-58).jpg|300px]]
|Ship caption= Thiết giáp hạm USS ''Indiana'' (BB-58), đầu năm 1944 tại Thái Bình Dương
}}
{{Infobox ship career
|Ship country= Hoa Kỳ
|Ship flag= {{USN flag|1946}}
|Ship name=
|Ship namesake=[[Indiana|tiểu bang Indiana]]
|Ship ordered=[[15 tháng 12]] năm [[1938]]
|Ship awarded=
|Ship builder=[[Newport News, Virginia]]
|Ship original cost=
|Ship laid down=[[20 tháng 11]] năm [[1939]]
|Ship launched=[[21 tháng 11]] năm [[1941]]
|Ship sponsor= Lewis C. Robbins
|Ship completed=
|Ship acquired=
|Ship commissioned=
|Ship recommissioned=
|Ship decommissioned=
|Ship in service=[[30 tháng 4]] năm [[1942]]
|Ship out of service=[[11 tháng 9]] năm [[1947]]
|Ship renamed=
|Ship reclassified=
|Ship struck=
|Ship nickname=
|Ship honors=9 [[Ngôi sao Chiến đấu]]
|Ship captured=
|Ship fate= Bị bán để tháo dỡ [[tháng 10]] năm [[1963]]
|Ship status=
}}
{{Infobox ship characteristics
|Ship class=[[Lớp thiết giáp hạm South Dakota (1939)]]
|Ship displacement= 35.000 tấn
|Ship length=207,3 m (680 ft)
|Ship beam=33 m (108 ft 3 in)
|Ship draft= 8,9 m (29 ft 4 in) (tiêu chuẩn); <br/>11 m (36 ft 2 in) (đầy tải)
|Ship propulsion=4 × turbine hơi nước<br/>8 × nồi hơi đốt dầu, <br/> 4 × trục <br/> công suất 130.000 mã lực (97 MW)
|Ship speed=50,2 km/h (27,8 knot)
|Ship range=37.000 km ở tốc độ 28 km/h <br/> (20.000 hải lý ở tốc độ 15 knot)
|Ship endurance=
|Ship complement=1.793 (115 sĩ quan, 1.678 thủy thủ)
|Ship crew=
|Ship sensors=
|Ship EW=
|Ship armament=9 × pháo [[pháo 406 mm (16 inch)/45 caliber Mark 6|406 mm (16 inch)/45 caliber Mark 6]] <br/>20 × pháo [[pháo 127 mm (5 inch)/38 caliber|127 mm (5 inch)/38 caliber]]<br/>68 × pháo phòng không [[Bofors 40 mm]]<br/>76 × pháo phòng không [[Oerlikon 20 mm]]
|Ship armor= Tối đa 310 mm (12,2 inch)
|Ship aircraft=2 × thủy phi cơ [[OS2U Kingfisher]]
|Ship aircraft facilities=
|Ship notes=
}}
|}
'''USS ''Indiana'' (BB-58)''' là một [[thiết giáp hạm]] thuộc [[South Dakota (lớp thiết giáp hạm) (1939)|lớp ''South Dakota'']] được [[Hải quân Hoa Kỳ]] đưa vào hoạt động trong [[Chiến tranh Thế giới lần thứ hai]]. Nó là chiếc tàu chiến thứ tư của Hải quân Mỹ được đặt [[USS Indiana|cái tên này]] nhằm tôn vinh [[Indiana|tiểu bang thứ 19]] của Hoa Kỳ. Trong Thế chiến II, chiếc thiết giáp hạm chỉ hoạt động tại [[Mặt trận Thái Bình Dương]], từng tham gia nhiều chiến dịch chủ yếu, và sau khi chiến tranh chấm dứt, nó được cho ngừng hoạt động vào năm [[1947]] và được bán để tháo dỡ vào năm [[1963]].
|