Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nguyễn Huân (trung tướng)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi |
nKhông có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 10:
== Tiểu sử ==
Nguyễn Huân sinh năm [[1926]];
▲* Từ tháng 3-1945 đến tháng 7-1945, đồng chí tham gia cách mạng, là [[Việt Minh]] tự vệ ở địa phương huyện [[Duy Tiên]], tỉnh [[Hà Nam]].
* Từ tháng 8-1945 đến tháng 6-1946: Ủy viên quân sự trong Ủy ban Giải phóng huyện [[Duy Tiên]], Trung đội trưởng bộ đội huyện [[Duy Tiên]].▼
* Từ tháng 7-1946 đến tháng 11-1948: Chính trị viên Đại đội, Trung đoàn 34-Liên khu 3.▼
* Từ tháng 12-1948 đến tháng 9-1949: Trưởng tiểu ban Tuyên huấn, Trung đoàn 34.▼
* Từ tháng 10-1949 đến tháng 10-1950: Phó chủ nhiệm Chính trị, Trung đoàn 42, Quân khu Tả Ngạn.▼
* Từ tháng 11-1950 đến tháng 8-1951: Chính trị viên Tiểu đoàn 648, Trung đoàn 42.▼
* Từ tháng 9-1951 đến tháng 1-1953: Phó chủ nhiệm Chính trị Trung đoàn 42.▼
* Từ tháng 2-1953 đến tháng 3-1954: Phó chính ủy Trung đoàn 42.▼
* Từ tháng 4-1954 đến tháng 7-1955: Phụ trách Chính ủy Trung đoàn 42.▼
* Từ tháng 8-1955 đến tháng 8-1958: Chủ nhiệm Chính trị Sư đoàn 328.▼
* Từ tháng 9-1958 đến tháng 7-1959: Trưởng ban Tuyên huấn, Quân khu Tả Ngạn.▼
* Từ tháng 8-1959 đến tháng 7-1964: Chủ nhiệm Chính trị, Sư đoàn 320, [[Quân khu 3]].▼
* Từ tháng 8-1964 đến tháng 4-1965: Phó chính ủy, Sư đoàn 320, [[Quân khu 3]].▼
* Từ tháng 5-1965 tháng 12-1965: Phó chủ nhiệm Chính trị kiêm Trưởng phòng Tuyên huấn, [[Quân khu 3]].▼
* Từ tháng 1-1966 đến tháng 8-1970: Chính ủy Sư đoàn 320b, Quân khu Hữu Ngạn.▼
* Từ tháng 9-1970 đến tháng 8-1972: Chủ nhiệm Chính trị Quân khu Hữu Ngạn kiêm Bí thư Đảng ủy Sư đoàn 320b.▼
* Từ tháng 9-1972 đến tháng 5-1974: Chính ủy Sư đoàn 320b.▼
* Từ tháng 6-1974 đến tháng 7-1978: Phó chính ủy Bộ tư lệnh [[Binh chủng Công binh, Quân đội Nhân dân Việt Nam|Binh chủng công binh]].▼
* Từ tháng 8-1978 đến tháng 7-1981: Chính ủy Bộ tư lệnh [[Binh chủng Công binh, Quân đội Nhân dân Việt Nam|Binh chủng công binh]].▼
* Từ tháng 8-1981 đến tháng 12-1993: Phó chánh án [[Tòa án Nhân dân Tối cao]]; Chánh án [[Tòa án Quân sự Trung ương]].▼
* Tháng 1-1994: Đồng chí nghỉ hưu.▼
▲
* Phong quân hàm: [[Thượng tá]] (2-1965); [[Đại tá]] (10-1973); [[Thiếu tướng]] (1-1980); [[Trung tướng]] (8-1990).▼
▲
▲
▲
▲
▲
Nguyễn Huân qua đời ngày 14/10/2017 tại [[Bệnh viện Trung ương Quân đội 108]] [[Hà Nội]].
▲* Phong quân hàm: [[Thượng tá]] (2-1965); [[Đại tá]] (10-1973); [[Thiếu tướng]] (1-1980); [[Trung tướng]] (8-1990).
== Khen thưởng ==
|